sǎn

Từ hán việt: 【tán.tản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tán.tản). Ý nghĩa là: cái ô; cái dù, dạng giống chiếc ô, họ Tản. Ví dụ : - 。 Chiếc ô này màu xanh lam.. - 。 Mẹ đã mua cho tôi một chiếc ô mới.. - 。 Chiếc dù nhảy rất đẹp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cái ô; cái dù

伞;阳伞

Ví dụ:
  • - zhè sǎn shì 蓝色 lánsè de

    - Chiếc ô này màu xanh lam.

  • - 妈妈 māma gěi mǎi le xīn sǎn

    - Mẹ đã mua cho tôi một chiếc ô mới.

dạng giống chiếc ô

像伞的东西

Ví dụ:
  • - 降落伞 jiàngluòsǎn 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Chiếc dù nhảy rất đẹp.

  • - 新买 xīnmǎi de 灯伞 dēngsǎn hěn 精致 jīngzhì

    - Cái chụp đèn mới mua rất tinh xảo.

họ Tản

Ví dụ:
  • - sǎn 先生 xiānsheng hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Anh Tản rất vui khi được gặp anh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 妈妈 māma gěi mǎi le xīn sǎn

    - Mẹ đã mua cho tôi một chiếc ô mới.

  • - 出动 chūdòng 伞兵 sǎnbīng 协同作战 xiétóngzuòzhàn

    - điều động lính dù để phối hợp tác chiến.

  • - sǎn 骨子 gǔzi

    - khung dù

  • - 降落伞 jiàngluòsǎn xíng 二尖瓣 èrjiānbàn

    - Van hai lá dạng dù?

  • - 随身带 suíshēndài sǎn

    - mang theo một cái ô.

  • - zhe 雨伞 yǔsǎn

    - Anh ấy cầm ô.

  • - de 伞柄 sǎnbǐng duàn le

    - Cán ô của cô ấy đã gãy.

  • - mǎi le bǐng sǎn

    - Anh ấy đã mua một chiếc ô.

  • - 走钢丝 zǒugāngsī de 演员 yǎnyuán 举着 jǔzhe 一把 yībǎ sǎn 保持 bǎochí 身体 shēntǐ de 均衡 jūnhéng

    - diễn viên đi thăng bằng trên dây, tay cầm dù để giữ trạng thái thăng bằng của cơ thể.

  • - dài zhe 一把 yībǎ 伞子 sǎnzǐ

    - Anh ấy mang một cái ô.

  • - 降落伞 jiàngluòsǎn 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Chiếc dù nhảy rất đẹp.

  • - zhè sǎn shì 蓝色 lánsè de

    - Chiếc ô này màu xanh lam.

  • - 随身带 suíshēndài sǎn

    - Mang theo chiếc ô bên người.

  • - sǎn 套子 tàozi

    - bao ô; bao dù

  • - 下雨 xiàyǔ le 撑起 chēngqǐ 雨伞 yǔsǎn

    - Trời mưa rồi, tôi mở ô lên.

  • - 外面 wàimiàn xià 大雨 dàyǔ le bié 忘带 wàngdài 雨伞 yǔsǎn

    - Ngoài trời đang mưa to, nhớ mang theo ô nhé.

  • - 旱伞 hànsǎn

    - ô che nắng; dù che nắng

  • - 定点 dìngdiǎn 跳伞 tiàosǎn

    - xác định địa điểm nhảy dù

  • - 这个 zhègè 伞能 sǎnnéng hěn hǎo 兜风 dōufēng

    - Cái ô này có thể chắn gió rất tốt.

  • - 觉得 juéde 我们 wǒmen 付不起 fùbùqǐ ràng 拉比 lābǐ 跳伞 tiàosǎn 降落 jiàngluò de 费用 fèiyòng

    - Tôi không nghĩ rằng chúng ta có đủ khả năng để nhảy dù giáo sĩ Do Thái.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 伞

Hình ảnh minh họa cho từ 伞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Sǎn
    • Âm hán việt: Tán , Tản
    • Nét bút:ノ丶丶ノ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OFJ (人火十)
    • Bảng mã:U+4F1E
    • Tần suất sử dụng:Cao