Hán tự: 伞
Đọc nhanh: 伞 (tán.tản). Ý nghĩa là: cái ô; cái dù, dạng giống chiếc ô, họ Tản. Ví dụ : - 这把伞是蓝色的。 Chiếc ô này màu xanh lam.. - 妈妈给我买了新伞。 Mẹ đã mua cho tôi một chiếc ô mới.. - 降落伞很漂亮。 Chiếc dù nhảy rất đẹp.
Ý nghĩa của 伞 khi là Danh từ
✪ cái ô; cái dù
伞;阳伞
- 这 把 伞 是 蓝色 的
- Chiếc ô này màu xanh lam.
- 妈妈 给 我 买 了 新 伞
- Mẹ đã mua cho tôi một chiếc ô mới.
✪ dạng giống chiếc ô
像伞的东西
- 降落伞 很漂亮
- Chiếc dù nhảy rất đẹp.
- 新买 的 灯伞 很 精致
- Cái chụp đèn mới mua rất tinh xảo.
✪ họ Tản
姓
- 伞 先生 , 很 高兴 见到 您
- Anh Tản rất vui khi được gặp anh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伞
- 妈妈 给 我 买 了 新 伞
- Mẹ đã mua cho tôi một chiếc ô mới.
- 出动 伞兵 , 协同作战
- điều động lính dù để phối hợp tác chiến.
- 伞 骨子
- khung dù
- 降落伞 型 二尖瓣
- Van hai lá dạng dù?
- 随身带 把 伞
- mang theo một cái ô.
- 他 把 着 雨伞
- Anh ấy cầm ô.
- 她 的 伞柄 断 了
- Cán ô của cô ấy đã gãy.
- 他 买 了 一 柄 伞
- Anh ấy đã mua một chiếc ô.
- 走钢丝 的 演员 举着 一把 伞 , 保持 身体 的 均衡
- diễn viên đi thăng bằng trên dây, tay cầm dù để giữ trạng thái thăng bằng của cơ thể.
- 他 带 着 一把 伞子
- Anh ấy mang một cái ô.
- 降落伞 很漂亮
- Chiếc dù nhảy rất đẹp.
- 这 把 伞 是 蓝色 的
- Chiếc ô này màu xanh lam.
- 随身带 把 伞 去
- Mang theo chiếc ô bên người.
- 伞 套子
- bao ô; bao dù
- 下雨 了 , 我 撑起 雨伞
- Trời mưa rồi, tôi mở ô lên.
- 外面 下 大雨 了 , 别 忘带 雨伞
- Ngoài trời đang mưa to, nhớ mang theo ô nhé.
- 旱伞
- ô che nắng; dù che nắng
- 定点 跳伞
- xác định địa điểm nhảy dù
- 这个 伞能 很 好 地 兜风
- Cái ô này có thể chắn gió rất tốt.
- 我 觉得 我们 付不起 让 拉比 跳伞 降落 的 费用
- Tôi không nghĩ rằng chúng ta có đủ khả năng để nhảy dù giáo sĩ Do Thái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伞›