Đọc nhanh: 会子 (hội tử). Ý nghĩa là: một chút; một lát; một hồi; một lúc. Ví dụ : - 说会子话儿。 nói chuyện một hồi. - 喝了会子茶。 uống trà một chút.. - 来了会子了,该回去了。 đến có một lúc lại phải đi rồi.
Ý nghĩa của 会子 khi là Danh từ
✪ một chút; một lát; một hồi; một lúc
指一段时间
- 说会 子话儿
- nói chuyện một hồi
- 喝 了 会子 茶
- uống trà một chút.
- 来 了 会子 了 , 该 回去 了
- đến có một lúc lại phải đi rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会子
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 法律 是 社会 的 镜子
- Pháp luật là tấm gương phản chiếu xã hội.
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 每当 我 肚子饿 时 就 会 吃零食
- Mỗi khi bụng đói thì tôi sẽ ăn đồ ăn vặt.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 我誓 我会 爱 你 一辈子
- Anh thề anh sẽ yêu em suốt đời.
- 过度 保护 孩子 可能 会 阻碍 他们 的 成长
- Bảo vệ quá mức trẻ em có thể làm trở ngại cho sự phát triển của họ.
- 这 孩子 一会儿 也 不 安生
- đứa bé này chẳng chịu yên chút nào
- 这位 汉子 会 修理 机器
- Người đàn ông này biết sửa máy móc.
- 小 木偶 有鼻子有眼 , 能 说话 , 会 走路
- Con rối gỗ có mũi và mắt, có thể nói chuyện và có thể đi lại.
- 太 在意 别人 的 眼光 , 就 会 被 牵着鼻子 走
- Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.
- 你 会 包 包子 吗 ?
- Bạn biết gói bánh bao không?
- 她 在 今年 奥运会 女子 马拉松赛 跑 中 赢得 金牌
- Cô ấy đã giành được huy chương vàng trong cuộc đua marathon nữ tại Olympic năm nay.
- 你 会 为此 后悔 一辈子
- Bạn sẽ hối tiếc cả đời vì điều này.
- 我 不会 一辈子 干 这种 工作
- Tôi sẽ không làm công việc này cả đời.
- 打着 开会 的 幌子 游山玩水
- mượn danh nghĩa họp để du sơn ngoạn thuỷ.
- 生食 会 拉肚子
- thức ăn sống có thể gây tiêu chảy.
- 我 不会 把 孩子
- Tôi không biết xi em bé.
- 来 了 会子 了 , 该 回去 了
- đến có một lúc lại phải đi rồi.
- 喝 了 会子 茶
- uống trà một chút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 会子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 会子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
子›