Đọc nhanh: 会务 (hội vụ). Ý nghĩa là: hội nghị. Ví dụ : - 主持会务 chủ trì hội nghị. - 会务工作 công việc về hội nghị
Ý nghĩa của 会务 khi là Danh từ
✪ hội nghị
集会或会议的事务
- 主持 会务
- chủ trì hội nghị
- 会务 工作
- công việc về hội nghị
So sánh, Phân biệt 会务 với từ khác
✪ 会谈 vs 会务
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会务
- 会议 底下 安排 了 新 的 任务
- Sau cuộc họp sẽ có nhiệm vụ mới được sắp xếp.
- 国务院 总理 李克强 主持会议
- Thủ tướng Lý Khắc Cường chủ trì hội nghị.
- 培育 人才 , 服务 社会
- Đào tạo nhân tài, phục vụ xã hội.
- 他 暗示 会 在 他 的 律师 事务所 给 我 一份 工作
- Anh ấy nói rằng sẽ có một công việc cho tôi tại công ty luật của anh ấy
- 主持 会务
- chủ trì hội nghị
- 财务报表 由 会计师 把关
- Báo cáo tài chính do kế toán kiểm soát.
- 我们 肩负着 建设 社会主义 社会 的 伟大 任务
- chúng tôi gánh vác nhiệm vụ vĩ đại xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 国务会议
- hội nghị bàn quốc sự.
- 我会 尽快 偿还债务
- Tôi sẽ trả nợ sớm nhất có thể.
- 大会 听取 了 常务委员会 的 工作 报告
- đại hội lắng nghe báo cáo công tác của uỷ viên thường vụ.
- 侨务 委员会
- uỷ ban kiều vụ.
- 校务 委员会
- ban giám hiệu; ban giám đốc
- 这个 服务员 不会 算账
- Người phục vụ này không biết tính toán.
- 会务 工作
- công việc về hội nghị
- 他 信赖 你 会 完成 任务
- Anh ấy tin rằng bạn sẽ hoàn thành nhiệm vụ.
- 这次 会议 跟 财务 有关
- Cuộc họp lần này liên quan đến tài chính.
- 你 务必 参加 今天 会议
- Bạn phải tham gia họp hôm nay.
- 如果 不是 紧急 公务缠身 , 我 一定 会 愉快 地 和 你 一起 去 参加 庆祝会 的
- Nếu không phải vì công việc gấp, tôi rất vui được đi dự lễ kỷ niệm với bạn.
- 我会 尽到 我 的 义务
- Tôi sẽ làm tròn nghĩa vụ của mình.
- 我会 竭尽全力 完成 任务
- Tôi sẽ dốc hết sức để hoàn thành nhiệm vụ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 会务
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 会务 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
务›