Đọc nhanh: 仙台 (tiên thai). Ý nghĩa là: Sendai, thủ phủ của tỉnh Miyagi 宮城縣 | 宫城县 ở đông bắc Nhật Bản, Sendai, thành phố ở đông bắc Nhật Bản. Ví dụ : - 北海道在仙台的北方。 Hokkaido nằm ở phía bắc của Sendai.. - 她今年春天要去仙台。 Cô ấy sẽ đến Sendai vào mùa xuân này.
✪ Sendai, thủ phủ của tỉnh Miyagi 宮城縣 | 宫城县 ở đông bắc Nhật Bản
Sendai, capital of Miyagi prefecture 宮城縣|宫城县 [Gōngchéngxiàn] in northeast Japan
- 北海道 在 仙台 的 北方
- Hokkaido nằm ở phía bắc của Sendai.
✪ Sendai, thành phố ở đông bắc Nhật Bản
Sendai, city in northeast Japan
- 她 今年 春天 要 去 仙台
- Cô ấy sẽ đến Sendai vào mùa xuân này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仙台
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 台上 的 幕 被 人 拉 起来 了
- Tấm màn trên sân khấu bị người ta kéo lên.
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
- 望台 兄多加 指点
- Mong huynh đài chỉ giáo nhiều thêm.
- 这位 兄台 太过分 了
- Vị huynh đài này hơi quá đáng rồi.
- 她 在 舞台 上歌 了 一首歌
- Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.
- 歌台舞榭
- ca đài vũ tạ
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 登 在 窗台 儿上 擦 玻璃
- Anh ấy giẫm lên bệ cửa lau kính.
- 戏台子
- sân khấu kịch
- 一台 戏
- Một buổi kịch.
- 戏已 开台
- kịch đã bắt đầu.
- 连台本戏
- tuồng pho (diễn một vở liên tục mấy ngày)
- 唱对台戏
- hát cạnh tranh
- 我 在 窗台上 种 了 薄荷
- Tôi trồng bạc hà trên bậu cửa.
- 美国 主导 着 国际舞台
- Nước Mỹ dẫn đầu trên vũ đài quốc tế.
- 她 今年 春天 要 去 仙台
- Cô ấy sẽ đến Sendai vào mùa xuân này.
- 北海道 在 仙台 的 北方
- Hokkaido nằm ở phía bắc của Sendai.
- 我们 家有 两个 阳台
- Nhà chúng tôi có hai ban công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 仙台
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仙台 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仙›
台›