Đọc nhanh: 付丙 (phó bính). Ý nghĩa là: đốt; huỷ; thiêu huỷ (thư tín, văn kiện). Ví dụ : - 阅后付丙 đọc xong đốt đi
Ý nghĩa của 付丙 khi là Động từ
✪ đốt; huỷ; thiêu huỷ (thư tín, văn kiện)
(把信件等) 用火烧掉也说付丙丁 (丙丁:指火)
- 阅后 付丙
- đọc xong đốt đi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 付丙
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 这匹 烈马 很难 对付
- Con ngựa này rất khó đối phó.
- 付托 得 人
- phó thác cho người tin cậy.
- 今日 天干 有 丙 啊
- Hôm nay có Bính trong thiên can.
- 应付裕如
- ứng phó ung dung
- 她 为 爱情 付出 了 所有
- Cô ấy đã đánh đổi tất cả vì tình yêu.
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 请 刷卡 付款
- Vui lòng quẹt thẻ để thanh toán.
- 他 在 刷卡 付钱
- Anh ấy đang quẹt thẻ trả tiền.
- 我用 信用卡 付账
- Tôi dùng thẻ tín dụng thanh toán.
- 还本付息
- trả vốn lẫn lãi.
- 他 只 负责 安装 丙烷 炸弹
- Anh ta đã trồng bom propan.
- 他 按规定 支付 费用
- Anh ấy thanh toán chi phí theo quy định.
- 本 价格 可 按 月 分期付款
- Giá này có thể trả theo từng tháng.
- 学生 需要 按时 支付 学费
- Sinh viên cần thanh toán học phí đúng hạn.
- 是 医药 级 的 甲基苯丙胺
- Đó là một methamphetamine cấp dược phẩm
- 扫码 支付 很 方便
- Thanh toán bằng cách quét mã rất tiện lợi.
- 阅后 付丙
- đọc xong đốt đi
- 他 决定 把 它 付丙
- Anh ấy quyết định đốt lửa nó.
- 我 想 我们 应该 制订 出 一项 行动计划 , 用来 对付 这种 情况
- Tôi nghĩ chúng ta nên lập ra một kế hoạch hành động để đối phó với tình huống này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 付丙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 付丙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丙›
付›