Đọc nhanh: 他信 (tha tín). Ý nghĩa là: Thaksin Shinawatra (1949-), doanh nhân và chính trị gia Thái Lan, thủ tướng 2001-2006. Ví dụ : - 我查到了爱玛·克里根的其他信息 Tôi có thêm thông tin về Emma Kerrigan.
Ý nghĩa của 他信 khi là Danh từ
✪ Thaksin Shinawatra (1949-), doanh nhân và chính trị gia Thái Lan, thủ tướng 2001-2006
Thaksin Shinawatra (1949-), Thai businessman and politician, prime minister 2001-2006
- 我查 到 了 爱玛 · 克里 根 的 其他 信息
- Tôi có thêm thông tin về Emma Kerrigan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 他信
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 他 把 邮票 胶 在 信上
- Anh ấy mang tem dán lên thư.
- 他 给 妈妈 写信
- Anh ấy viết thư cho mẹ.
- 他们 信仰 了 佛教
- Họ đã tôn thờ Phật giáo.
- 他 看见 了 信号
- Anh ấy đã thấy dấu hiệu.
- 他 发出 了 信号
- Anh ấy đã phát tín hiệu.
- 他资 信息 很 及时
- Anh ấy cung cấp thông tin rất kịp thời.
- 你 相信 他们 让 斯 戴 芬妮 得 皮肤癌 吗 ?
- Bạn có thể tin rằng họ đã cho Stephanie ung thư da?
- 我 对 他 的 诚实 深信不疑
- Tôi tin tưởng mạnh mẽ vào sự诚实 của anh ta.
- 他 信仰 释
- Anh ấy có niềm tin vào đạo Phật.
- 无论 他 怎么 解释 , 总之 我 不信
- Bất kể anh ấy giải thích thế nào, tóm lại tôi không tin.
- 我查 到 了 爱玛 · 克里 根 的 其他 信息
- Tôi có thêm thông tin về Emma Kerrigan.
- 他 在 信里 说 的话 很 暧昧
- Lời anh ấy nói trong thư rất mập mờ.
- 他 一直 坚守 自己 的 信念
- Anh ấy luôn giữ vững niềm tin của mình.
- 他们 相信 命运 的 安排
- Họ tin vào sự sắp xếp của số phận.
- 他 通过 信息 渠道 获取 消息
- Anh ấy nhận thông tin qua kênh thông tin.
- 听 他 说 得 有鼻子有眼儿 的 , 也 就 信 了
- anh nói chuyện có căn cứ hẳn hoi, cũng có thể tin được.
- 他 总是 遗漏 关键 信息
- Anh ấy luôn bỏ sót thông tin quan trọng.
- 总统 的 敌人 在 散布 谣言 来 暗中 破坏 他 的 威信
- Kẻ thù của Tổng thống đang tung tin đồn để làm giảm uy tín của ông.
- 他 彻底 丧失 了 信任
- Anh ấy đã mất hoàn toàn sự tin tưởng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 他信
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 他信 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm他›
信›