他者 tā zhě

Từ hán việt: 【tha giả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "他者" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tha giả). Ý nghĩa là: (xã hội học, triết học) Khác, khác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 他者 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 他者 khi là Danh từ

(xã hội học, triết học) Khác

(sociology, philosophy) the Other

khác

others

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 他者

  • - 附于 fùyú 强者 qiángzhě

    - Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.

  • - 告密者 gàomìzhě 检举 jiǎnjǔ 他人 tārén de rén 告密 gàomì de rén

    - Người tố cáo người khác

  • - duì 伤者 shāngzhě 十分 shífēn 恤怜 xùlián

    - Anh ấy rất thương xót người bị thương.

  • - 诗人 shīrén de 爱国主义 àiguózhǔyì 思想 sīxiǎng 感染 gǎnrǎn le 读者 dúzhě 引起 yǐnqǐ le 他们 tāmen de 共鸣 gòngmíng

    - Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.

  • - de 作品 zuòpǐn 启迪 qǐdí le 读者 dúzhě

    - Tác phẩm của anh ấy đã truyền cảm hứng cho cho độc giả.

  • - 他们 tāmen zhōng 大多数 dàduōshù 侨民 qiáomín shì 爱国主义者 àiguózhǔyìzhě

    - Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.

  • - zài 科威特 kēwēitè shí 他们 tāmen dōu shì 爱国者 àiguózhě yíng de 通讯兵 tōngxùnbīng

    - Cả hai đều là nhân viên truyền thông của trại yêu nước ở Kuwait.

  • - 就是 jiùshì 种族主义者 zhǒngzúzhǔyìzhě

    - Anh ta sống trong sự phân biệt chủng tộc.

  • - shì 体育 tǐyù 爱好者 àihàozhě

    - Anh ấy là người đam mê thể thao.

  • - shì 一个 yígè 绘画 huìhuà 爱好者 àihàozhě

    - Anh ấy là một người đam mê hội họa.

  • - shì 一个 yígè 体育运动 tǐyùyùndòng 爱好者 àihàozhě

    - Anh ấy là một người đam mê thể thao.

  • - 统治者 tǒngzhìzhě 决定 juédìng 不向 bùxiàng 其他 qítā 国家 guójiā 求援 qiúyuán

    - Người cai trị quyết định không tìm kiếm sự giúp đỡ từ các quốc gia khác.

  • - hái méi 回来 huílai 或者 huòzhě shì 堵车 dǔchē le

    - Anh ấy vẫn chưa quay lại, chắc là tắc đường rồi.

  • - bèi 认为 rènwéi shì 一个 yígè 拜金主义 bàijīnzhǔyì zhě

    - Anh ta được coi là người theo chủ nghĩa tôn sùng tiền bạc.

  • - 作为 zuòwéi 胜利者 shènglìzhě 进入 jìnrù 那座 nàzuò 城市 chéngshì

    - Anh ta bước vào thành phố đó với tư cách là người chiến thắng.

  • - pài 使者 shǐzhě 出使 chūshǐ guó

    - Ông ấy cử sứ giả đến các nước khác

  • - 或者 huòzhě 按时 ànshí 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ta có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn.

  • - 只是 zhǐshì 痛恨 tònghèn 所有人 suǒyǒurén fèng wèi 圣者 shèngzhě

    - Tôi chỉ ghét cái cách mà mọi người đối xử với anh ấy như một vị thánh

  • - 加入 jiārù le 反扒 fǎnbā 志愿者 zhìyuànzhě 队伍 duìwǔ

    - Anh ấy gia nhập đội ngũ tình nguyện chống trộm cắp.

  • - wèi 逝者 shìzhě 奠酒 diànjiǔ

    - Anh ấy cúng rượu cho người mất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 他者

Hình ảnh minh họa cho từ 他者

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 他者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tha , Đà
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OPD (人心木)
    • Bảng mã:U+4ED6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao