shì

Từ hán việt: 【sĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sĩ). Ý nghĩa là: làm quan, sĩ; quân sĩ. Ví dụ : - 。 Con đường làm quan đầy khó khăn.. - 。 Anh trai quyết chí làm quan.. - 。 Anh ấy khao khát làm quan.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

làm quan

旧指做官

Ví dụ:
  • - 仕进 shìjìn zhī 困难重重 kùnnánchóngchóng

    - Con đường làm quan đầy khó khăn.

  • - 哥哥 gēge 立志 lìzhì 仕宦 shìhuàn

    - Anh trai quyết chí làm quan.

  • - 渴望 kěwàng 仕官 shìguān

    - Anh ấy khao khát làm quan.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

sĩ; quân sĩ

保镖 (中国象棋棋子之中)

Ví dụ:
  • - shì shì 中国象棋 zhōngguóxiàngqí 棋子 qízǐ 之中 zhīzhōng

    - Sĩ là một trong những quân cờ tướng của Trung Quốc.

  • - 这个 zhègè shì zǒu hǎo

    - Quân sĩ này đi rất hay.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 哥哥 gēge 立志 lìzhì 仕宦 shìhuàn

    - Anh trai quyết chí làm quan.

  • - 仕女画 shìnǚhuà zhóu

    - tranh mỹ nữ cuộn

  • - 仕进 shìjìn zhī 困难重重 kùnnánchóngchóng

    - Con đường làm quan đầy khó khăn.

  • - 渴望 kěwàng 仕官 shìguān

    - Anh ấy khao khát làm quan.

  • - 仕途 shìtú 蹭蹬 cèngdèng

    - đường hoạn lộ long đong

  • - shì shì 中国象棋 zhōngguóxiàngqí 棋子 qízǐ 之中 zhīzhōng

    - Sĩ là một trong những quân cờ tướng của Trung Quốc.

  • - 仕宦 shìhuàn

    - làm quan

  • - 仕宦 shìhuàn 子弟 zǐdì

    - con cái nhà quan.

  • - 仕宦 shìhuàn zhī jiā

    - nhà quan.

  • - 这个 zhègè shì zǒu hǎo

    - Quân sĩ này đi rất hay.

  • Xem thêm 5 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 仕

Hình ảnh minh họa cho từ 仕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OG (人土)
    • Bảng mã:U+4ED5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình