Đọc nhanh: 仕涂 (sĩ đồ). Ý nghĩa là: Quan trường. Con đường làm quan. Cũng viết là sĩ đồ 仕途 hay sĩ lộ 仕路..
Ý nghĩa của 仕涂 khi là Danh từ
✪ Quan trường. Con đường làm quan. Cũng viết là sĩ đồ 仕途 hay sĩ lộ 仕路.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仕涂
- 哥哥 立志 仕宦
- Anh trai quyết chí làm quan.
- 仕女画 轴
- tranh mỹ nữ cuộn
- 乌涂 水 不 好喝
- nước âm ấm khó uống
- 仕进 之 路 困难重重
- Con đường làm quan đầy khó khăn.
- 涂上一层 油
- Quét lên một lớp dầu.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 涂饰 木器
- sơn đồ gỗ
- 涂泥 弄脏 鞋子
- Bùn làm bẩn giày.
- 小孩 涂画 墙壁 脏
- Trẻ nhỏ vẽ bừa trên tường bẩn.
- 他 乱涂乱画 , 脏 了 桌子
- Anh ta vẽ bậy, làm bẩn cái bàn.
- 涂饰 墙壁
- tô tường.
- 糊涂 透顶
- hết sức hồ đồ
- 稿子 涂改 得 乱七八糟 , 很多 字 都 看不清楚
- bản thảo xoá chữ lung tung cả, rất nhiều chữ nhìn không rõ nữa.
- 胡乱 涂上 几笔
- vẽ qua loa vài đường.
- 这人稀 糊涂 没头脑
- Người này rất hồ đồ chẳng có đầu óc.
- 墙上 有 涂鸦 的 痕迹
- Có dấu vết của graffiti trên tường.
- 他 的 发言 把 大家 弄 糊涂 了
- Phát biểu của anh ấy làm mọi người bối rối.
- 他 渴望 仕官
- Anh ấy khao khát làm quan.
- 免 乱涂乱画 墙面
- Không được vẽ bừa bãi trên tường.
- 油画布 上满 是 涂抹 的 颜料
- Trên tấm vải tranh dầu đầy màu sắc đã được thoa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 仕涂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仕涂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仕›
涂›