从善如登,从恶如崩 cóng shàn rú dēng, cóng è rú bēng

Từ hán việt: 【tòng thiện như đăng tòng ác như băng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "从善如登,从恶如崩" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tòng thiện như đăng tòng ác như băng). Ý nghĩa là: Làm điều thiện giống như khó trèo, làm ác giống như dễ ngã (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 从善如登,从恶如崩 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 从善如登,从恶如崩 khi là Thành ngữ

Làm điều thiện giống như khó trèo, làm ác giống như dễ ngã (thành ngữ)

doing good is like a hard climb, doing evil is like an easy fall (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从善如登,从恶如崩

  • - xiào zhe shuō 恭敬不如从命 gōngjìngbùrúcóngmìng

    - Anh ấy cười và nói: "Tôi xin vâng lời."

  • - 既然 jìrán 邀请 yāoqǐng le 恭敬不如从命 gōngjìngbùrúcóngmìng

    - Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.

  • - 从没 cóngméi 碰上 pèngshàng guò 这么 zhème duō 鲨鱼 shāyú 距离 jùlí 岸边 ànbiān 如此 rúcǐ 之近 zhījìn

    - Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.

  • - 我们 wǒmen 坐车到 zuòchēdào 八达岭 bādálǐng cóng 八达岭 bādálǐng 登上 dēngshàng 长城 chángchéng

    - Chúng tôi ngồi xe đến Bát Đạt Lĩnh và từ Bát Đạt Lĩnh leo đến Trường Thành.

  • - 首恶必办 shǒuèbìbàn 胁从 xiécóng 不问 bùwèn 立功受奖 lìgōngshòujiǎng

    - nghiêm trị thủ phạm, không truy cứu kẻ hiếp tòng, lập công chuộc tội

  • - 如果 rúguǒ cóng 这里 zhèlǐ 开例 kāilì 以后 yǐhòu 事情 shìqing jiù 不好办 bùhǎobàn le

    - nếu như anh phá lệ thì sau này rất khó làm việc.

  • - 轰隆 hōnglōng 一声 yīshēng 大量 dàliàng 冰雪 bīngxuě cóng 山腰 shānyāo 崩落 bēngluò

    - Vụn tấm một tiếng, một lượng lớn băng tuyết sụp đổ từ chân núi.

  • - 如果 rúguǒ yào 避开 bìkāi 市中心 shìzhōngxīn qǐng cóng 这里 zhèlǐ 向右转 xiàngyòuzhuǎn wān

    - Nếu muốn tránh trung tâm thành phố, hãy rẽ phải từ đây.

  • - 人类 rénlèi 已经 yǐjīng 学会 xuéhuì 如何 rúhé cóng 生铁 shēngtiě 制出 zhìchū 磁铁 cítiě

    - Con người đã biết cách chế tạo nam châm từ sắt nguyên chất.

  • - 从前 cóngqián 不如 bùrú 现在 xiànzài

    - Trước đây không bằng bây giờ.

  • - 矿渣 kuàngzhā 诸如 zhūrú 砂砾 shālì huò 矿渣 kuàngzhā děng 物质 wùzhì 从中 cóngzhōng 提取 tíqǔ 金属 jīnshǔ

    - Các chất như cát hoặc tro bay từ quá trình khai thác khoáng sản có thể được trích xuất kim loại từ chúng.

  • - 如果 rúguǒ méi xiě 名字 míngzi 或学 huòxué hào jiù 无法 wúfǎ 登记 dēngjì 成绩 chéngjì

    - Nếu bạn không viết tên hoặc mã số sinh viên, kết quả của bạn sẽ không được đăng ký.

  • - 从未见过 cóngwèijiànguò 如此 rúcǐ 不诚实 bùchéngshí qiě 控制 kòngzhì 这么 zhème qiáng de rén

    - Tôi chưa bao giờ biết bất cứ ai là không trung thực và lôi kéo.

  • - 从没 cóngméi 见过 jiànguò 有人 yǒurén 如此 rúcǐ 嗜血 shìxuè

    - Tôi chưa bao giờ thấy ai đó khát máu như vậy.

  • - 离家出走 líjiāchūzǒu hòu 如同 rútóng 泥牛入海 níniúrùhǎi bān 从此 cóngcǐ 不见踪影 bújiànzōngyǐng

    - Sau khi anh ta bỏ nhà đi, anh ta giống như một con bò bùn xuống biển, từ đó không bao giờ nhìn thấy anh ta.

  • - 妈妈 māma de 眼睛 yǎnjing 不如 bùrú 从前 cóngqián le 可是 kěshì 脚劲 jiǎojìn hái hěn hǎo

    - mắt của mẹ không còn như trước đây nữa, nhưng đôi chân của mẹ còn rất khoẻ.

  • - 叙述 xùshù le 如何 rúhé cóng 13 suì jiù gěi rén 扛活 kánghuó

    - Anh ấy đã kể về cách mà từ khi 13 tuổi, anh ấy đã phải đảm đương công việc nặng nhọc.

  • - 如果 rúguǒ duō chī ròu 男性 nánxìng 荷尔蒙 héěrméng de 失衡 shīhéng 情况 qíngkuàng 可能 kěnéng 进一步 jìnyíbù 恶化 èhuà

    - Nếu bạn ăn nhiều thịt hơn, sự mất cân bằng nội tiết tố nam có thể trở nên trầm trọng hơn.

  • - yòu shì 如何 rúhé cóng 一名 yīmíng 空姐 kōngjiě 一跃 yīyuè 成为 chéngwéi 银行 yínháng 高层 gāocéng de ne

    - cô ta làm thế nào từ một tiếp viên hàng ko một bước đã có địa vị cao cấp trong ngân hàng vậy?

  • - 如果 rúguǒ cóng 那个 nàgè 坏蛋 huàidàn 那里 nàlǐ 借债 jièzhài 可以 kěyǐ 肯定 kěndìng 他会 tāhuì 十分 shífēn 苛刻 kēkè

    - Nếu bạn mượn nợ từ tên xấu xa đó, có thể chắc chắn rằng anh ta sẽ rất khắt khe.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 从善如登,从恶如崩

Hình ảnh minh họa cho từ 从善如登,从恶如崩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 从善如登,从恶如崩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Cōng , Cóng , Zōng , Zòng
    • Âm hán việt: Thung , Tung , Tòng , Tùng , Túng , Tụng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OO (人人)
    • Bảng mã:U+4ECE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Shàn
    • Âm hán việt: Thiến , Thiện
    • Nét bút:丶ノ一一一丨丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGTR (廿土廿口)
    • Bảng mã:U+5584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Như
    • Nét bút:フノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VR (女口)
    • Bảng mã:U+5982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+8 nét)
    • Pinyin: Bēng
    • Âm hán việt: Băng
    • Nét bút:丨フ丨ノフ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UBB (山月月)
    • Bảng mã:U+5D29
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: ě , è , Wū , Wù
    • Âm hán việt: Ác , Ô ,
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MCP (一金心)
    • Bảng mã:U+6076
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bát 癶 (+7 nét)
    • Pinyin: Dé , Dēng
    • Âm hán việt: Đăng
    • Nét bút:フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NOMRT (弓人一口廿)
    • Bảng mã:U+767B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao