Đọc nhanh: 独断专行 (độc đoạn chuyên hành). Ý nghĩa là: chuyên quyền độc đoán; lộng hành.
Ý nghĩa của 独断专行 khi là Thành ngữ
✪ chuyên quyền độc đoán; lộng hành
行事专断,不考虑别人的意见也说独断独行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独断专行
- 专家 已 进行 了 详细分析
- Các chuyên gia đã tiến hành phân tích chi tiết.
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 山右 ( 太行山 以西 的 地方 , 后 专指 山西 )
- phía tây núi (phía tây Thái Hành Sơn, sau chỉ Sơn Tây.)
- 自行车 车把 断 了
- Tay cầm của xe đạp bị gãy rồi.
- 专断 独行
- quyết định làm một mình.
- 他 专心 修行 佛法
- Anh ấy chuyên tâm tu hành Phật pháp.
- 踽踽独行
- đi thui thủi một mình
- 独断独行
- độc đoán chuyên quyền
- 断行 有效 办法
- kiên quyết thi hành biện pháp có hiệu quả.
- 可以 断言 , 这种 办法 行不通
- có thể khẳng định, biện pháp này không được.
- 他 决定 独自 行动
- Anh ấy quyết định hành động một mình.
- 山 左 ( 太行山 以东 的 地方 , 过去 也 专指 山东省 )
- Sơn Tả (phía đông núi Thái Hành, xưa thường chỉ tỉnh Sơn Đông.)
- 单独 行动
- Hành động một mình
- 项背相望 ( 行进 的 人 连续不断 )
- dòng người ra vào không ngớt (người này nhìn bóng lưng người kia).
- 果断 , 决断 性格 或 行动 的 坚定 ; 坚决
- Quả đoán, quyết đoán là tính cách hoặc hành động kiên định; kiên quyết.
- 你 可以 单独 跟 她 告别 , 怎样 都行
- Bạn có thể nói lời tạm biệt với cô ấy một mình, như nào cũng được
- 独断独行
- Chuyên quyền độc đoán
- 踽踽独行
- đi lẻ loi một mình.
- 他 是 独行侠
- Anh ấy là một người cô độc.
- 专家 们 进行 了 评估
- Các chuyên gia đã tiến hành đánh giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 独断专行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 独断专行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm专›
断›
独›
行›