Đọc nhanh: 什么好说 (thập ma hảo thuyết). Ý nghĩa là: cái gì đó thích hợp để nói. Ví dụ : - 关于那件事, 我没什么好说的。 Về vụ đó, tôi không có gì để nói.
Ý nghĩa của 什么好说 khi là Câu thường
✪ cái gì đó thích hợp để nói
sth pertinent to say
- 关于 那件事 我 没什么 好 说 的
- Về vụ đó, tôi không có gì để nói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 什么好说
- 什 什 什么 ? 他 结结巴巴 地说
- "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.
- 你 说 呀 装 什么 哑巴
- Anh nói đi! giả câm gì chứ?
- 啊 , 你 刚才 说 了 什么 ?
- Hả, bạn vừa nói cái gì?
- 你 干什么 不早 说 呀
- tại sao anh không nói sớm?
- 老刘 是 自己 人 , 你 有 什么 话 , 当 他面 说 不 碍事
- Bác Lưu là người nhà, anh có gì cứ nói thẳng đừng ngại.
- 第三个 女号 安静 的 坐在 一边 , 两眼 空洞 什么 也 没 说
- Số nữ thứ ba lặng lẽ ngồi ở một bên, ánh mắt trống rỗng không nói gì.
- 他 在 胡说 什么 ?
- Anh ấy đang nói nhảm gì vậy?
- 迪伦 说 了 什么
- Dylan đã nói gì?
- 你 唧唧咕咕 的 在 说 什么 呢
- Bạn đang thì thầm nói gì đó
- 他 真是 好样儿的 , 什么 都 能干
- anh ấy giỏi thật, việc gì cũng làm được.
- 饶 这么 说 , 事情 也 不好办
- Dù nói như thế này, sự việc cũng khó giải quyết.
- 我 不好意思 那么 说
- Tôi thật ngại khi phải nói như vậy.
- 有 什么 问题 最好 摆 到 桌面儿上 来谈
- có vấn đề gì tốt nhất đưa ra công khai thảo luận.
- 吉恩 有 什么 不好 ?
- Có chuyện gì với Gene?
- 不好意思 您 刚才 说 什么 ?
- Xin lỗi, bạn vừa nói gì thế?
- 既然 他 什么 都 不 说 我们 也 不好意思 再 问 了
- Vì anh ấy không muốn nói gì cả, nên chúng tôi cũng ngại tiếp tục hỏi.
- 这件 事情 太 出人意料 了 , 以至于 我 一时 不 知道 说 什么 好
- Chuyện này quá bất ngờ rồi, đến nỗi mà tôi nhất thời không biết nói gì cho ổn
- 关于 那件事 我 没什么 好 说 的
- Về vụ đó, tôi không có gì để nói.
- 无论 我 说 什么 老板 都 说好
- Cho dù tôi có nói thế nào đi chăng nữa thì ông chủ cũng đều đồng ý.
- 你 做 了 什么 , 照实 说好 了
- anh làm cái gì rồi, phải nói rõ ràng theo tình hình thực tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 什么好说
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 什么好说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm么›
什›
好›
说›