不好说 bù hǎoshuō

Từ hán việt: 【bất hảo thuyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不好说" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất hảo thuyết). Ý nghĩa là: không thể chắc chắn, khó nói, khó chịu khi nói. Ví dụ : - Thật khó để nói điều đó.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不好说 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不好说 khi là Danh từ

không thể chắc chắn

can't be sure

khó nói

hard to say

Ví dụ:
  • - hái 不好 bùhǎo shuō

    - Thật khó để nói điều đó.

khó chịu khi nói

unpleasant to say

khó ăn khó nói

不容易说

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不好说

  • - lǎo 阿姨 āyí 好说歹说 hǎoshuōdǎishuō 就是 jiùshì tīng

    - Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.

  • - xiàng shuō le 不少 bùshǎo 好话 hǎohuà 就是 jiùshì 答应 dāyìng

    - van xin bao lời, anh ấy vẫn không đồng ý.

  • - shì 哥们儿 gēmener liǎ rén hǎo 无话不说 wúhuàbùshuō

    - anh ấy và tôi là bạn thiết, hai người không có chuyện gì là không nói.

  • - hǎo le 不要 búyào 再说 zàishuō le

    - Được rồi, đừng nói nữa.

  • - ráo 这么 zhème shuō 事情 shìqing 不好办 bùhǎobàn

    - Dù nói như thế này, sự việc cũng khó giải quyết.

  • - 不好意思 bùhǎoyìsī 那么 nàme shuō

    - Tôi thật ngại khi phải nói như vậy.

  • - huà 不像话 bùxiànghuà 最好 zuìhǎo 不说 bùshuō 话不投机 huàbùtóujī 最好 zuìhǎo 沉默 chénmò

    - Lời vô lý thì tốt nhất không nên nói, ăn nói không hợp tốt nhất nên im lặng

  • - 这个 zhègè rén 平素 píngsù 不好 bùhǎo 说话 shuōhuà

    - anh ấy xưa nay không thích nói chuyện.

  • - 俗话说 súhuàshuō 远亲不如近邻 yuǎnqīnbùrújìnlín 有个 yǒugè hǎo 邻居 línjū shì jiàn 幸运 xìngyùn de shì

    - Tục ngữ có câu “Bà con xa không bằng láng giềng gần”, có hàng xóm tốt là điều may mắn.

  • - 上边 shàngbiān méi 说话 shuōhuà 底下人 dǐxiàrén 不好 bùhǎo 做主 zuòzhǔ

    - cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.

  • - 有话 yǒuhuà 好好 hǎohǎo shuō 不必 bùbì 发火 fāhuǒ

    - có gì cứ nói, không nên nổi giận.

  • - 成绩 chéngjì hǎo bìng 不能 bùnéng 说明 shuōmíng 聪明 cōngming

    - Điểm cao không chứng minh là thông minh.

  • - hái 不好 bùhǎo shuō

    - Thật khó để nói điều đó.

  • - shuō 如果 rúguǒ de 车闸 chēzhá 不好 bùhǎo jiù 别开 biékāi 那么 nàme kuài .

    - Anh ấy nói: "Nếu phanh của bạn không tốt, thì đừng đi nhanh quá.

  • - 说起 shuōqǐ 这部 zhèbù 电影 diànyǐng ya 不比 bùbǐ 好莱坞 hǎoláiwù 大片 dàpiàn chà

    - Nhắc đến bộ phim này, không kém gì các bom tấn Hollywood.

  • - 不好意思 bùhǎoyìsī nín 刚才 gāngcái shuō 什么 shénme

    - Xin lỗi, bạn vừa nói gì thế?

  • - hǎo le 不要 búyào zài 说话 shuōhuà le

    - Thôi được rồi, đừng nói chuyện nữa.

  • - 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ de 时间 shíjiān hěn duǎn shuō hái 不太好 bùtàihǎo

    - Tôi mới học tiếng Trung được một thời gian ngắn và tôi nói không giỏi lắm.

  • - 这人 zhèrén 玍得 gǎdé hěn 不好 bùhǎo 说话 shuōhuà

    - người này tính tình gàn dở, không dễ bắt chuyện.

  • - 不要 búyào chǎo 好好 hǎohǎo shuō

    - Không phải làm ầm lên, cứ nói thoải mái.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不好说

Hình ảnh minh họa cho từ 不好说

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不好说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao