亮出 liàng chū

Từ hán việt: 【lượng xuất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "亮出" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lượng xuất). Ý nghĩa là: để flash (ID của một người, một tờ tiền, v.v.), đột ngột tiết lộ. Ví dụ : - 。 lật tẩy.. - 。 các trọng tài cho biết điểm số của từng người.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 亮出 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 亮出 khi là Động từ

để flash (ID của một người, một tờ tiền, v.v.)

to flash (one's ID, a banknote etc)

Ví dụ:
  • - 底儿 dǐér liàng 出来 chūlái

    - lật tẩy.

  • - 裁判 cáipàn men 亮出 liàngchū 各人 gèrén de 分儿 fēnér

    - các trọng tài cho biết điểm số của từng người.

đột ngột tiết lộ

to suddenly reveal

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亮出

  • - shè chū 三发 sānfā 炮弹 pàodàn

    - bắn ba phát đạn.

  • - 无法 wúfǎ 找出 zhǎochū 迷宫 mígōng zhōng 扑朔迷离 pūshuòmílí de 路线 lùxiàn

    - Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.

  • - 遍身 biànshēn 出汗 chūhàn

    - Toàn thân tôi đổ mồ hôi.

  • - 浑身 húnshēn 出汗 chūhàn

    - Khắp người tôi đổ mồ hôi.

  • - 油井 yóujǐng 喷出 pēnchū 乌亮 wūliàng de 石油 shíyóu

    - giếng dầu phun ra dòng dầu thô đen nhánh.

  • - 底儿 dǐér liàng 出来 chūlái

    - lật tẩy.

  • - 诸葛亮 zhūgěliàng 出师表 chūshībiǎo

    - xuất sư biểu của Gia Cát Lượng

  • - 半年 bànnián méi jiàn 小妞儿 xiǎoniūer chū 落得 luòde gèng 漂亮 piàoliàng le

    - nửa năm trời không gặp, trông con bé xinh hẳn lên.

  • - 裁判 cáipàn men 亮出 liàngchū 各人 gèrén de 分儿 fēnér

    - các trọng tài cho biết điểm số của từng người.

  • - 郁金香 yùjīnxiāng zài 春天 chūntiān 开出 kāichū 颜色 yánsè 鲜亮 xiānliàng de bēi zhuàng de 花朵 huāduǒ

    - Đóa hoa tulip nở ra vào mùa xuân với những bông hoa hình chén sặc sỡ.

  • - 那面 nàmiàn 金锣 jīnluó 发出 fāchū 响亮 xiǎngliàng de 声音 shēngyīn

    - Chiếc chuông vàng kia phát ra âm thanh vang dội.

  • - 手电筒 shǒudiàntǒng 发出 fāchū de 亮点 liàngdiǎn 很小 hěnxiǎo

    - Điểm sáng phát ra từ đèn pin rất nhỏ.

  • - 《 出师表 chūshībiǎo 表达 biǎodá le 诸葛亮 zhūgěliàng de 忠诚 zhōngchéng

    - "Xuất Sư Biểu" thể hiện lòng trung thành của Gia Cát Lượng.

  • - 树林 shùlín zhōng 透出 tòuchū 一丝 yīsī 光亮 guāngliàng

    - Một tia sáng xuyên qua rừng cây.

  • - 天亮 tiānliàng 之后 zhīhòu 他们 tāmen 军队 jūnduì de 部署 bùshǔ jiù huì 显露出来 xiǎnlùchūlái

    - Sau khi trời sáng, sự triển khai của đội quân của họ sẽ được tiết lộ.

  • - 亮音 liàngyīn hǎn chū 那句话 nàjùhuà

    - Cô ấy lên giọng thét ra câu nói đó.

  • - 亮出 liàngchū le 自己 zìjǐ de 观点 guāndiǎn

    - Anh ấy bày tỏ quan điểm của mình.

  • - 单是 dānshì shuō 漂亮话 piàoliànghuà 没有 méiyǒu yòng zuò 出来 chūlái cái suàn

    - chỉ nói suông thôi thì chẳng có ích gì, làm được mới hay.

  • - 红高粱 hónggāoliáng shì 一部 yībù 出色 chūsè de 电影 diànyǐng de 画面 huàmiàn 漂亮 piàoliàng

    - "Cao lương đỏ" là một bộ phim điện ảnh xuất sắc với đồ họa đẹp mắt.

  • - 班里 bānlǐ 所有 suǒyǒu de 男孩 nánhái dōu xiǎng péi 这个 zhègè 漂亮 piàoliàng de 女孩 nǚhái 一起 yìqǐ 出游 chūyóu

    - Tất cả các chàng trai trong lớp đều muốn đi cùng cô gái xinh đẹp này trong chuyến du lịch.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 亮出

Hình ảnh minh họa cho từ 亮出

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亮出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét)
    • Pinyin: Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lượng
    • Nét bút:丶一丨フ一丶フノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBU (卜口月山)
    • Bảng mã:U+4EAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao