Đọc nhanh: 亮出 (lượng xuất). Ý nghĩa là: để flash (ID của một người, một tờ tiền, v.v.), đột ngột tiết lộ. Ví dụ : - 把底儿亮出来。 lật tẩy.. - 裁判们亮出各人打的分儿。 các trọng tài cho biết điểm số của từng người.
Ý nghĩa của 亮出 khi là Động từ
✪ để flash (ID của một người, một tờ tiền, v.v.)
to flash (one's ID, a banknote etc)
- 把 底儿 亮 出来
- lật tẩy.
- 裁判 们 亮出 各人 打 的 分儿
- các trọng tài cho biết điểm số của từng người.
✪ đột ngột tiết lộ
to suddenly reveal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亮出
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 我 遍身 出汗
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 我 浑身 出汗
- Khắp người tôi đổ mồ hôi.
- 油井 喷出 乌亮 的 石油
- giếng dầu phun ra dòng dầu thô đen nhánh.
- 把 底儿 亮 出来
- lật tẩy.
- 诸葛亮 《 出师表 》
- xuất sư biểu của Gia Cát Lượng
- 半年 没 见 , 小妞儿 出 落得 更 漂亮 了
- nửa năm trời không gặp, trông con bé xinh hẳn lên.
- 裁判 们 亮出 各人 打 的 分儿
- các trọng tài cho biết điểm số của từng người.
- 郁金香 在 春天 开出 颜色 鲜亮 的 杯 状 的 花朵
- Đóa hoa tulip nở ra vào mùa xuân với những bông hoa hình chén sặc sỡ.
- 那面 金锣 发出 响亮 的 声音
- Chiếc chuông vàng kia phát ra âm thanh vang dội.
- 手电筒 发出 的 亮点 很小
- Điểm sáng phát ra từ đèn pin rất nhỏ.
- 《 出师表 》 表达 了 诸葛亮 的 忠诚
- "Xuất Sư Biểu" thể hiện lòng trung thành của Gia Cát Lượng.
- 树林 中 透出 一丝 光亮
- Một tia sáng xuyên qua rừng cây.
- 天亮 之后 , 他们 军队 的 部署 就 会 显露出来
- Sau khi trời sáng, sự triển khai của đội quân của họ sẽ được tiết lộ.
- 她 亮音 喊 出 那句话
- Cô ấy lên giọng thét ra câu nói đó.
- 他 亮出 了 自己 的 观点
- Anh ấy bày tỏ quan điểm của mình.
- 单是 说 漂亮话 没有 用 , 做 出来 才 算
- chỉ nói suông thôi thì chẳng có ích gì, làm được mới hay.
- 红高粱 是 一部 出色 的 电影 , 它 的 画面 漂亮
- "Cao lương đỏ" là một bộ phim điện ảnh xuất sắc với đồ họa đẹp mắt.
- 班里 所有 的 男孩 都 想 陪 这个 漂亮 的 女孩 一起 出游
- Tất cả các chàng trai trong lớp đều muốn đi cùng cô gái xinh đẹp này trong chuyến du lịch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 亮出
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亮出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亮›
出›