Đọc nhanh: 交好 (giao hiếu). Ý nghĩa là: giao hảo; qua lại thân thiết; quan hệ thân thiết. Ví dụ : - 真希望这个叫约伯的家伙能交好运 Tôi thực sự hy vọng rằng mọi thứ sẽ thay đổi đối với anh chàng Job này.. - 至交好友 bạn tốt
Ý nghĩa của 交好 khi là Động từ
✪ giao hảo; qua lại thân thiết; quan hệ thân thiết
互相往来,结成知已或友邦
- 真 希望 这个 叫 约伯 的 家伙 能交 好运
- Tôi thực sự hy vọng rằng mọi thứ sẽ thay đổi đối với anh chàng Job này.
- 至交 好友
- bạn tốt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交好
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 比起 希特勒 哥伦布 也 没 好 到 哪里 去
- Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler
- 老 阿姨 好说歹说 , 她 就是 不 听
- Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.
- 附近 居民 都 很 友好
- Cư dân lân cận đều rất thân thiện.
- 哥哥 胳膊 拽 着 写 不好 字
- Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.
- 他 交接 的 朋友 也 是 爱好 京剧 的
- những người bạn mà anh ấy quen cũng thích kinh kịch.
- 总角之交 ( 幼年 就 相识 的 好 朋友 )
- bạn từ lúc để chỏm.
- 至交 好友
- bạn tốt
- 他俩 推心置腹 地 交谈 了 好 一阵子
- hai người trò chuyện tâm tình với nhau.
- 真 希望 这个 叫 约伯 的 家伙 能交 好运
- Tôi thực sự hy vọng rằng mọi thứ sẽ thay đổi đối với anh chàng Job này.
- 桥 修建 好 了 , 交通 更 方便 了
- Cây cầu đã được xây dựng xong, giao thông thuận tiện hơn.
- 交上 了 好运 道
- gặp vận may。
- 做好 并 交给 老师
- Làm xong và nộp cho thầy giáo.
- 我 希望 能交 好运
- Tôi hy vọng có thể gặp may mắn.
- 今天 早上 老板 交给 我 好多 跑腿 的 事
- Sáng nay ông chủ giao cho tôi khá nhiều việc lặt vặt tay chân.
- 良好 的 交际 能力 很 重要
- Kỹ năng giao tiếp tốt là rất quan trọng.
- 今天 我交 了 好运
- Hôm nay tôi gặp may.
- 我们 友好 地 交流
- Chúng tôi giao lưu một cách thân thiện.
- 他 是 我 的 深交 好友
- Anh ấy là bạn thân của tôi.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 交好
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
好›