交好 jiāo hǎo

Từ hán việt: 【giao hiếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "交好" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giao hiếu). Ý nghĩa là: giao hảo; qua lại thân thiết; quan hệ thân thiết. Ví dụ : - Tôi thực sự hy vọng rằng mọi thứ sẽ thay đổi đối với anh chàng Job này.. - bạn tốt

Xem ý nghĩa và ví dụ của 交好 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 交好 khi là Động từ

giao hảo; qua lại thân thiết; quan hệ thân thiết

互相往来,结成知已或友邦

Ví dụ:
  • - zhēn 希望 xīwàng 这个 zhègè jiào 约伯 yuēbó de 家伙 jiāhuo 能交 néngjiāo 好运 hǎoyùn

    - Tôi thực sự hy vọng rằng mọi thứ sẽ thay đổi đối với anh chàng Job này.

  • - 至交 zhìjiāo 好友 hǎoyǒu

    - bạn tốt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交好

  • - 我扎 wǒzhā 不好 bùhǎo 还是 háishì lái zhā ba

    - Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.

  • - 比起 bǐqǐ 希特勒 xītèlè 哥伦布 gēlúnbù méi hǎo dào 哪里 nǎlǐ

    - Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler

  • - lǎo 阿姨 āyí 好说歹说 hǎoshuōdǎishuō 就是 jiùshì tīng

    - Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.

  • - 附近 fùjìn 居民 jūmín dōu hěn 友好 yǒuhǎo

    - Cư dân lân cận đều rất thân thiện.

  • - 哥哥 gēge 胳膊 gēbó zhuāi zhe xiě 不好 bùhǎo

    - Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.

  • - 交接 jiāojiē de 朋友 péngyou shì 爱好 àihào 京剧 jīngjù de

    - những người bạn mà anh ấy quen cũng thích kinh kịch.

  • - 总角之交 zǒngjiǎozhījiāo ( 幼年 yòunián jiù 相识 xiāngshí de hǎo 朋友 péngyou )

    - bạn từ lúc để chỏm.

  • - 至交 zhìjiāo 好友 hǎoyǒu

    - bạn tốt

  • - 他俩 tāliǎ 推心置腹 tuīxīnzhìfù 交谈 jiāotán le hǎo 一阵子 yīzhènzi

    - hai người trò chuyện tâm tình với nhau.

  • - zhēn 希望 xīwàng 这个 zhègè jiào 约伯 yuēbó de 家伙 jiāhuo 能交 néngjiāo 好运 hǎoyùn

    - Tôi thực sự hy vọng rằng mọi thứ sẽ thay đổi đối với anh chàng Job này.

  • - qiáo 修建 xiūjiàn hǎo le 交通 jiāotōng gèng 方便 fāngbiàn le

    - Cây cầu đã được xây dựng xong, giao thông thuận tiện hơn.

  • - 交上 jiāoshàng le 好运 hǎoyùn dào

    - gặp vận may。

  • - 做好 zuòhǎo bìng 交给 jiāogěi 老师 lǎoshī

    - Làm xong và nộp cho thầy giáo.

  • - 希望 xīwàng 能交 néngjiāo 好运 hǎoyùn

    - Tôi hy vọng có thể gặp may mắn.

  • - 今天 jīntiān 早上 zǎoshàng 老板 lǎobǎn 交给 jiāogěi 好多 hǎoduō 跑腿 pǎotuǐ de shì

    - Sáng nay ông chủ giao cho tôi khá nhiều việc lặt vặt tay chân.

  • - 良好 liánghǎo de 交际 jiāojì 能力 nénglì hěn 重要 zhòngyào

    - Kỹ năng giao tiếp tốt là rất quan trọng.

  • - 今天 jīntiān 我交 wǒjiāo le 好运 hǎoyùn

    - Hôm nay tôi gặp may.

  • - 我们 wǒmen 友好 yǒuhǎo 交流 jiāoliú

    - Chúng tôi giao lưu một cách thân thiện.

  • - shì de 深交 shēnjiāo 好友 hǎoyǒu

    - Anh ấy là bạn thân của tôi.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 交好

Hình ảnh minh họa cho từ 交好

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao