Đọc nhanh: 五月天 (ngũ nguyệt thiên). Ý nghĩa là: Ngũ nguyệt thiên (tên 1 nhóm nhạc gồm 5 ng). Ví dụ : - 中国很多年轻人都喜欢 “ 五月天 ”。 Ở TQ rất nhiều người trẻ thích ngũ nguyệt thiên
Ý nghĩa của 五月天 khi là Danh từ
✪ Ngũ nguyệt thiên (tên 1 nhóm nhạc gồm 5 ng)
- 中国 很多 年轻人 都 喜欢 五月天
- Ở TQ rất nhiều người trẻ thích ngũ nguyệt thiên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五月天
- 今天 要 上 五堂 课
- Hôm nay phải học năm tiết.
- 摩天岭 上下 有 十五里
- núi Ma Thiên Lĩnh từ đỉnh đến chân là mười lăm dặm.
- 本周 星期一 至 星期五 是 工作日 , 星期六 和 星期天 是 休息日
- mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.
- 今天 是 八月八 日
- Hôm nay là ngày tám tháng tám.
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 这个 月刊 每逢 十五日 出版
- Tờ nguyệt báo này cứ 15 ngày là phát hành một lần.
- 农历 八月 十五 是 中秋节
- Ngày 15 tháng 8 âm lịch là Tết Trung thu.
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 农历 七月 十五 是 中元节
- Ngày 15 tháng 7 âm lịch là lễ Vu Lan.
- 酉 月 是 秋天 的 一个月
- Tháng Dậu là một tháng mùa thu.
- 五月 末梢
- cuối tháng năm.
- 我 得 把 那 半月板 修复 手术 推 到 明天
- Tôi cần phải thúc đẩy việc sửa chữa khum của tôi vào ngày mai.
- 这个 月 他 加 了 五次 班
- Tháng này anh ấy đã tăng ca 5 lần.
- 今天 是 五一国际劳动节
- Hôm nay là ngày Quốc Tế Lao Động.
- 那天 晚上 的 月色 格外 明朗
- Đêm ấy trăng sáng đến lạ thường.
- 五九 天气 开始 暖
- Thời tiết ngũ cửu bắt đầu ấm.
- 春天 来 了 , 鲜艳 的 花朵 开 了 , 把 春天 点缀 得 五彩缤纷 、 多姿多彩 的
- Mùa xuân đến rồi, muôn hoa đua nở, mùa xuân rực rỡ sắc màu.
- 请以 五月 一日 提交 报告
- Hãy nộp báo cáo vào ngày 1 tháng 5.
- 报名 工作 展期 至 五月 底 结束
- việc ghi danh gia hạn đến cuối tháng 5 mới kết thúc.
- 中国 很多 年轻人 都 喜欢 五月天
- Ở TQ rất nhiều người trẻ thích ngũ nguyệt thiên
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五月天
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五月天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
天›
月›