Đọc nhanh: 五味 (ngũ vị). Ý nghĩa là: ngũ vị; năm vị (chỉ các vị ngọt, chua, cay, đắng, mặn). Ví dụ : - 眼泪像是个五味瓶,样样齐全。 Nước mắt như lọ ngũ vị hương, mọi thứ đều trọn vẹn.. - 烹调五味。 pha chế ngũ vị.
Ý nghĩa của 五味 khi là Danh từ
✪ ngũ vị; năm vị (chỉ các vị ngọt, chua, cay, đắng, mặn)
指甜、酸、苦、辣、咸,泛指各种味道
- 眼泪 像是 个 五味瓶 , 样样 齐全
- Nước mắt như lọ ngũ vị hương, mọi thứ đều trọn vẹn.
- 烹调 五味
- pha chế ngũ vị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五味
- 我 的 弟弟 今年 五岁 了
- Em trai tôi năm nay được năm tuổi.
- 碗 里 只有 五粒 米
- Trong bát chỉ có năm hạt gạo.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 木瓜 可以 做成 美味 的 沙拉
- Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 妹妹 喜欢 草莓 味 的 牙膏
- Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.
- 妹妹 的 身高 一米 五 左右
- Chiều cao của em gái khoảng 1m5.
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 这味丹能 治病
- Loại thuốc này có thể chữa bệnh.
- 店里 新到 了 五匹 布
- Trong cửa hàng mới đến năm cuộn vải.
- 皂荚 的 味道 好香 啊
- Mùi bồ kết thơm quá.
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 这是 一瓶 美味 的 美酒
- Đây là một chai rượu ngon.
- 五号 铅字
- chữ in cỡ 5
- 厨师 正在 剂 五味
- Đầu bếp đang pha trộn ngũ vị.
- 眼泪 像是 个 五味瓶 , 样样 齐全
- Nước mắt như lọ ngũ vị hương, mọi thứ đều trọn vẹn.
- 烹调 五味
- pha chế ngũ vị.
- 当 五月 到来 的 时候 , 意味着 黄金周 即将来临
- Khi tháng 5 đến, có nghĩa là sắp đến tuần lễ vàng rồi.
- 我们 相爱 了 五年
- Chúng tôi đã yêu nhau năm năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五味
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五味 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
味›