Đọc nhanh: 五味子 (ngũ vị tử). Ý nghĩa là: ngũ vị tử (vị thuốc Đông y).
Ý nghĩa của 五味子 khi là Danh từ
✪ ngũ vị tử (vị thuốc Đông y)
落叶藤本植物,茎木质,叶子卵形,花黄白色,有芳香果实红色,可以入药,对神经衰弱、肝炎等有疗效也叫北五味子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五味子
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 你们 用 鼻子 喝水 , 嘴里 有 鼻屎 的 味道 吗 ?
- các bạn uống nước bằng mũi, miêng có mùi vị của dỉ mũi không?
- 炸 辣椒 的 味儿 呛 我 鼻子
- Mùi ớt chiên xộc thẳng vào mũi tôi.
- 放在 罐子 里 捂 起来 , 免得 走 味
- cho vào trong hộp, đậy lại để khỏi mất mùi.
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 这根 绳子 五尺 长
- Sợi dây này dài năm thước.
- 这套 房子 有 五个 房间
- Căn nhà này có năm phòng.
- 栗子 树 的 果实 很 美味
- Quả của cây hạt dẻ rất ngon.
- 五种 种子 需要 浇水
- Năm loại hạt giống cần tưới nước.
- 厨师 正在 剂 五味
- Đầu bếp đang pha trộn ngũ vị.
- 眼泪 像是 个 五味瓶 , 样样 齐全
- Nước mắt như lọ ngũ vị hương, mọi thứ đều trọn vẹn.
- 你 要 知道 梨子 的 滋味 就要 亲口 尝一尝
- Muốn biết mùi vị của lê thì bạn phải tự mình nếm thử.
- 炸 茄子 非常 美味
- Cà tím chiên rất ngon.
- 那根 竹子 有 五寸 多高
- Cây tre đó cao hơn năm tấc.
- 瓜子 味道 很 好
- Hạt dưa có vị rất ngon.
- 比涂 覆盆子 口味 的 润唇膏 还 丢脸 ?
- Xấu hổ hơn son dưỡng môi quả mâm xôi sáng bóng?
- 烹调 五味
- pha chế ngũ vị.
- 葵花子 味道 特别 香
- Hạt hướng dương rất thơm.
- 栀子 有 什么 味道
- Quả dành dành có vị gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五味子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五味子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
味›
子›