Đọc nhanh: 五味俱全 (ngũ vị câu toàn). Ý nghĩa là: một âm giai hoàn chỉnh của cả năm hương vị (thành ngữ); mọi hương vị dưới ánh mặt trời.
Ý nghĩa của 五味俱全 khi là Thành ngữ
✪ một âm giai hoàn chỉnh của cả năm hương vị (thành ngữ); mọi hương vị dưới ánh mặt trời
a complete gamut of all five flavors (idiom); every flavor under the sun
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五味俱全
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 五年 内 全省 林地 将 扩展 到 一千 万亩
- trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.
- 一应俱全
- tất cả đều đầy đủ.
- 一应俱全
- đầy đủ mọi thứ
- 各色 货物 , 一应俱全
- các loại hàng hoá, khi cần đều có.
- 商店 虽小 , 各样 货物 俱全
- cửa hàng tuy nhỏ, nhưng có đủ các mặt hàng.
- 桥 的 全长 超过 五百米
- Cầu có chiều dài hơn 500 mét.
- 全书 分订 五册 , 除 分册 目录 外 , 第一册 前面 还有 全书 总目
- cả bộ sách chia làm năm cuốn, trừ mục lục của mỗi cuốn, ở đầu mỗi cuốn còn có mục lục chung của cả bộ.
- 厨师 正在 剂 五味
- Đầu bếp đang pha trộn ngũ vị.
- 眼泪 像是 个 五味瓶 , 样样 齐全
- Nước mắt như lọ ngũ vị hương, mọi thứ đều trọn vẹn.
- 烹调 五味
- pha chế ngũ vị.
- 驱邪 仪式 古罗马 每 五年 普查 人口 后 对 全体 国民 进行 的 净化 仪式
- Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.
- 瑞士 风味 火鸡 全麦 三明治
- Gà tây và Thụy Sĩ trên lúa mì nguyên cám.
- 全社 有 果树 五万 棵 , 其中 梨树 占 30
- toàn hợp tác xã có năm vạn cây ăn quả, trong đó lê chiếm 30%.
- 他 不 知道 他 自己 五音不全
- Anh ấy không nhận ra rằng mình đang bị điếc giọng điệu.
- 周边 餐饮 , 娱乐 , 购物 场所 一应俱全
- Các địa điểm ăn uống, giải trí, mua sắm xung quanh đều có sẵn.
- 全家 大小 五口
- Cả nhà lớn nhỏ năm người.
- 当 五月 到来 的 时候 , 意味着 黄金周 即将来临
- Khi tháng 5 đến, có nghĩa là sắp đến tuần lễ vàng rồi.
- 俱乐部 的 人员 有 五十名
- Có năm mươi người trong câu lạc bộ.
- 我 也 没 说 你 全错 了 啊
- Tôi không nói bạn sai hoàn toàn nhá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五味俱全
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五味俱全 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
俱›
全›
味›