买房 mǎifáng

Từ hán việt: 【mãi phòng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "买房" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mãi phòng). Ý nghĩa là: mua một ngôi nhà. Ví dụ : - Đây có thể không phải là thời điểm tốt nhất để mua nhà.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 买房 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 买房 khi là Động từ

mua một ngôi nhà

to buy a house

Ví dụ:
  • - 现在 xiànzài 或许 huòxǔ 不是 búshì 买房 mǎifáng de 最佳时机 zuìjiāshíjī

    - Đây có thể không phải là thời điểm tốt nhất để mua nhà.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买房

  • - 贷款 dàikuǎn 买房 mǎifáng

    - Anh ấy vay tiền mua nhà.

  • - zhǎo le 一个 yígè 中介 zhōngjiè 帮忙 bāngmáng 买房 mǎifáng

    - Tôi đã tìm một người môi giới để giúp mua nhà.

  • - 购买 gòumǎi 豪华型 háohuáxíng 套房 tàofáng 一套 yītào

    - mua một căn hộ sang trọng.

  • - 现在 xiànzài 或许 huòxǔ 不是 búshì 买房 mǎifáng de 最佳时机 zuìjiāshíjī

    - Đây có thể không phải là thời điểm tốt nhất để mua nhà.

  • - 买不起 mǎibuqǐ 一辆 yīliàng 汽车 qìchē gèng 不要 búyào shuō 一套 yītào 房子 fángzi le

    - Anh ta không có khả năng mua một chiếc ô tô, ít hơn một ngôi nhà.

  • - 买房 mǎifáng le ma

    - Anh đã mua nhà chưa?

  • - 需要 xūyào 贷款 dàikuǎn 买房 mǎifáng

    - Anh ấy cần vay tiền mua nhà.

  • - mǎi le 一些 yīxiē 木材 mùcái 下脚料 xiàjiǎoliào zuò 厨房用 chúfángyòng 架子 jiàzi

    - Cô ấy đã mua một số vật liệu phế liệu gỗ để làm giá đỡ cho nhà bếp.

  • - de 存款 cúnkuǎn 已经 yǐjīng gòu 买房 mǎifáng le

    - Tiền tiết kiệm của anh ấy đủ để mua nhà.

  • - 正在 zhèngzài 存钱 cúnqián 买房子 mǎifángzi

    - Anh ấy đang tiết kiệm tiền mua nhà.

  • - 王先生 wángxiānsheng mǎi le 一套 yītào yǒu 五间 wǔjiān 屋子 wūzi de 单元房 dānyuánfáng

    - Ông Vương mua một căn hộ có năm phòng.

  • - 他们 tāmen 刚买 gāngmǎi le 一栋 yīdòng 新房子 xīnfángzi

    - Họ vừa mua một ngôi nhà mới.

  • - mǎi le 一幢 yīchuáng 房子 fángzi

    - Anh ấy đã mua một ngôi nhà.

  • - 我刚 wǒgāng mǎi 一所 yīsuǒ 房子 fángzi

    - Tôi vừa mua một căn nhà.

  • - 努力 nǔlì 工作 gōngzuò shì 为了 wèile 买房子 mǎifángzi

    - Anh ấy làm việc chăm chỉ để mua nhà.

  • - 透话 tòuhuà yào mǎi zhè suǒ 房子 fángzi

    - anh ấy để lộ tin muốn mua căn nhà này.

  • - 什么 shénme 时候 shíhou mǎi 梦寐以求 mèngmèiyǐqiú de 房子 fángzi

    - Khi nào cậu mua ngôi nhà trong mơ đó?

  • - 时候 shíhou 觉得 juéde 买房 mǎifáng 简直 jiǎnzhí 就是 jiùshì 天方夜谭 tiānfāngyètán

    - Lúc đó, tôi cảm thấy việc mua nhà là một điều viển vông.

  • - 只要 zhǐyào 经济 jīngjì 条件 tiáojiàn 许可 xǔkě 我会 wǒhuì 买房 mǎifáng

    - Chỉ cần điều kiện kinh tế cho phép, thì tôi sẽ mua nhà.

  • - shè 我们 wǒmen 成功 chénggōng le 我们 wǒmen huì 买房 mǎifáng

    - Giả sử chúng ta thành công, chúng ta sẽ mua nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 买房

Hình ảnh minh họa cho từ 买房

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 买房 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:ất 乙 (+5 nét), đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Mǎi
    • Âm hán việt: Mãi
    • Nét bút:フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NYK (弓卜大)
    • Bảng mã:U+4E70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng , Phòng
    • Nét bút:丶フ一ノ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSYHS (竹尸卜竹尸)
    • Bảng mã:U+623F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao