Đọc nhanh: 买房 (mãi phòng). Ý nghĩa là: mua một ngôi nhà. Ví dụ : - 现在或许不是买房的最佳时机 Đây có thể không phải là thời điểm tốt nhất để mua nhà.
Ý nghĩa của 买房 khi là Động từ
✪ mua một ngôi nhà
to buy a house
- 现在 或许 不是 买房 的 最佳时机
- Đây có thể không phải là thời điểm tốt nhất để mua nhà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买房
- 他 贷款 买房
- Anh ấy vay tiền mua nhà.
- 我 找 了 一个 中介 帮忙 买房
- Tôi đã tìm một người môi giới để giúp mua nhà.
- 购买 豪华型 套房 一套
- mua một căn hộ sang trọng.
- 现在 或许 不是 买房 的 最佳时机
- Đây có thể không phải là thời điểm tốt nhất để mua nhà.
- 他 买不起 一辆 汽车 , 更 不要 说 一套 房子 了
- Anh ta không có khả năng mua một chiếc ô tô, ít hơn một ngôi nhà.
- 你 买房 了 吗 ?
- Anh đã mua nhà chưa?
- 他 需要 贷款 买房
- Anh ấy cần vay tiền mua nhà.
- 她 买 了 一些 木材 下脚料 做 厨房用 架子
- Cô ấy đã mua một số vật liệu phế liệu gỗ để làm giá đỡ cho nhà bếp.
- 他 的 存款 已经 够 买房 了
- Tiền tiết kiệm của anh ấy đủ để mua nhà.
- 他 正在 存钱 买房子
- Anh ấy đang tiết kiệm tiền mua nhà.
- 王先生 买 了 一套 有 五间 屋子 的 单元房
- Ông Vương mua một căn hộ có năm phòng.
- 他们 刚买 了 一栋 新房子
- Họ vừa mua một ngôi nhà mới.
- 他 买 了 一幢 房子
- Anh ấy đã mua một ngôi nhà.
- 我刚 买 一所 房子
- Tôi vừa mua một căn nhà.
- 他 努力 工作 是 为了 买房子
- Anh ấy làm việc chăm chỉ để mua nhà.
- 他 透话 要 买 这 所 房子
- anh ấy để lộ tin muốn mua căn nhà này.
- 什么 时候 买 你 梦寐以求 的 房子 ?
- Khi nào cậu mua ngôi nhà trong mơ đó?
- 那 时候 觉得 , 买房 简直 就是 个 天方夜谭
- Lúc đó, tôi cảm thấy việc mua nhà là một điều viển vông.
- 只要 经济 条件 许可 , 我会 买房
- Chỉ cần điều kiện kinh tế cho phép, thì tôi sẽ mua nhà.
- 设 我们 成功 了 我们 会 买房
- Giả sử chúng ta thành công, chúng ta sẽ mua nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 买房
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 买房 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm买›
房›