Đọc nhanh: 买办 (mãi biện). Ý nghĩa là: môi giới; mại bản; má chín. Ví dụ : - 官僚买办资产阶级。 tư sản mại bản quan liêu.
Ý nghĩa của 买办 khi là Danh từ
✪ môi giới; mại bản; má chín
殖民地、半殖民地国家里替外国资本家在本国市场上经营企业、推销商品的代理人
- 官僚 买办 资产阶级
- tư sản mại bản quan liêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买办
- 弟弟 闹 着 要 买 玩具
- Em trai đòi mua đồ chơi.
- 我 买 了 一斗 米
- Tôi mua một đấu gạo.
- 他 买 十粒 珍珠
- Anh ấy mua 10 viên ngọc trai.
- 阿姨 给 我们 买 了 水果
- Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.
- 我会 给 你 买 阿迪达斯
- Tôi sẽ mua cho bạn một số Adidas
- 公事公办
- việc chung làm chung; giải quyết việc chung.
- 公司 新添 办公设备
- Công ty mới mua thêm thiết bị văn phòng.
- 我 买 新 胶水
- Tôi mua keo nước mới.
- 办事 拖拖拉拉 的
- làm việc dây dưa
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 这人 太拉忽 , 办事 靠不住
- người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.
- 我 买 两罗笔
- Tôi mua hai gốt bút.
- 妈妈 买 橘子
- Mẹ mua quýt.
- 妈妈 买 文蛤
- Mẹ mua ngao.
- 妈妈 使 我 去 买 东西
- Mẹ sai tôi đi mua đồ.
- 官僚 买办 资产阶级
- tư sản mại bản quan liêu.
- 我 买 了 三件 办公用品
- Tôi đã mua ba món đồ dùng văn phòng.
- 他们 需要 购买 办公用品
- Họ cần mua đồ dùng văn phòng.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 买办
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 买办 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm买›
办›