Đọc nhanh: 习作 (tập tá). Ý nghĩa là: tập làm văn; tập viết văn; thảo luyện, bài viết văn (viết văn, hội hoạ, âm nhạc). Ví dụ : - 这三篇习作有一个共通的毛病。 ba bài tập làm văn này có cùng một khuyết điểm.
Ý nghĩa của 习作 khi là Danh từ
✪ tập làm văn; tập viết văn; thảo luyện
练习写作
- 这 三篇 习作 有 一个 共通 的 毛病
- ba bài tập làm văn này có cùng một khuyết điểm.
✪ bài viết văn (viết văn, hội hoạ, âm nhạc)
练习的作业 (指文章、绘画等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 习作
- 每天 工作 几小时 , 学习 几小时 , 休息 几小时 , 都 有 一定
- Mỗi ngày làm việc mấy tiếng, học mấy tiếng, nghỉ ngơi mấy tiếng, đều có quy định sẵn.
- 他 每天 都 练习 作文
- Anh ấy luyện viết văn mỗi ngày.
- 常常 熬夜 , 过度 学习 与 工作 可以 产生 错觉
- Thường xuyên thức khuya, học tập và làm việc quá sức có thể sinh ra ảo giác
- 他 在 学习 制作 蛋糕
- Anh ấy đang học làm bánh.
- 利用 工作 间隙 学习
- tranh thủ thời gian rãnh rỗi trong công tác để học tập.
- 我 最近 在 学校 学习 怎么 制作 工艺品
- gần đây tôi đã học cách làm đồ thủ công ở trường.
- 工作 和 学习 , 他 样样 都 走 在 头里
- làm việc và học tập, anh ấy đều đi trước.
- 张弓 的 动作 需要 练习
- Động tác giương cung cần phải luyện tập.
- 每个 人 在 学习 工作 中得 有 一本 个人 笔记本
- Mỗi người đều phải có một cuốn sổ ghi chép cá nhân trong học tập và làm việc.
- 学习 先进经验 , 对于 改进 工作 , 大有裨益
- học tập kinh nghiệm tiên tiến, có lợi rất nhiều cho việc cải tiến công việc.
- 工作 与 学习 , 二者 不可偏废
- công tác và học tập, không thể thiên vị bên nào hết.
- 不能 把 工作 和 学习 对立 起来 看
- không nên coi công tác và học tập đối lập với nhau.
- 你 不是 工作 , 就是 学习
- Bạn không phải làm thì là học.
- 他 在 学习 如何 操作电脑
- Anh ấy đang học cách vận hành máy tính.
- 军事演习 作业
- Hoạt động diễn tập quân sự.
- 这 三篇 习作 有 一个 共通 的 毛病
- ba bài tập làm văn này có cùng một khuyết điểm.
- 去年 三月 , 他 加入 共青团 , 从此 工作 学习 更加 积极 了
- Tháng ba năm ngoái, anh ta gia nhập vào đoàn thanh niên cộng sản, từ đó chuyện học tập càng tích cực hơn.
- 我 学习 汉语 是 为了 找 工作
- Tôi học tiếng Trung để tìm công việc.
- 作为 一个 学生 , 得 把 学习 搞好
- Với tư cách là một học sinh, phải học tập thật tốt.
- 这种 任劳任怨 的 工作 态度 是 值得 我们 学习 的
- Thái độ làm việc chăm chỉ và không phàn nàn này rất đáng để học hỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 习作
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 习作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm习›
作›