Từ hán việt: 【tịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tịch). Ý nghĩa là: chiếu; cái chiếu, ghế ngồi; chỗ ngồi, ghế đại biểu (hội nghị). Ví dụ : - 。 Đây là chiếc chiếu mới.. - 。 Trên giường có trải chiếu.. - 。 Phòng này không còn chỗ trống nữa rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Lượng từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chiếu; cái chiếu

用苇篾、竹篾、草等编成平片的东西,用来铺炕、床、地或搭棚子等

Ví dụ:
  • - zhè shì xīn 席子 xízi

    - Đây là chiếc chiếu mới.

  • - 床上 chuángshàng zhe 席子 xízi

    - Trên giường có trải chiếu.

ghế ngồi; chỗ ngồi

席位;座位

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 房间 fángjiān 没有 méiyǒu 空席 kōngxí le

    - Phòng này không còn chỗ trống nữa rồi.

  • - qǐng 大家 dàjiā 入席 rùxí 就座 jiùzuò

    - Mời mọi người vào chỗ ngồi.

ghế đại biểu (hội nghị)

特指议会中的席位,表示当选的人数

Ví dụ:
  • - 这次 zhècì 选举 xuǎnjǔ 他得席 tādéxí 最多 zuìduō

    - Trong cuộc bầu cử lần này anh ấy được nhiều ghế nhất.

  • - zài 选举 xuǎnjǔ zhōng 获得 huòdé 一席 yīxí

    - Cô ấy giành được một ghế trong cuộc bầu cử.

bàn tiệc; cỗ; tiệc

成桌的饭菜

Ví dụ:
  • - 我家 wǒjiā bǎi le 一桌 yīzhuō

    - Nhà tôi đã bày một bàn tiệc.

  • - 参加 cānjiā hūn 宴席 yànxí

    - Tôi tham gia tiệc cưới.

họ Tịch

姓名

Ví dụ:
  • - 这位 zhèwèi 是席 shìxí 先生 xiānsheng

    - Vị này là ông Tịch.

  • - 姓席 xìngxí

    - Cô ấy họ Tịch.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

buổi; bữa; cuộc

量词

Ví dụ:
  • - zhè 一席谈 yīxítán hěn 愉快 yúkuài

    - Cuộc nói chuyện này rất vui vẻ.

  • - 他们 tāmen bàn le 一席 yīxí jiǔ

    - Bọn họ tổ chức một bữa tiệc.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Số lượng + 张席

Bao nhiêu cái chiếu

Ví dụ:
  • - 我家 wǒjiā yǒu 五张 wǔzhāng

    - Nhà tôi có năm cái chiếu.

  • - 妈妈 māma 刚买 gāngmǎi 两张 liǎngzhāng

    - Mẹ mới mua hai cái chiếu.

一/这 + 席 + 话/酒

Buổi/bữa/cuộc nói chuyện/tiệc

Ví dụ:
  • - 这席 zhèxí jiǔ shì 我们 wǒmen 公司 gōngsī 举办 jǔbàn

    - Bữa tiệc này là công ty chúng tôi tổ chức.

  • - zhè 一席话 yīxíhuà hěn 无聊 wúliáo

    - Cuộc nói chuyện này rất nhạt nhẽo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 迪克 díkè 霍夫曼 huòfūmàn yào 竞选 jìngxuǎn 主席 zhǔxí

    - Dick Hoffman cho Tổng thống?

  • - 小陈 xiǎochén 提议 tíyì xuǎn 老魏 lǎowèi wèi 工会主席 gōnghuìzhǔxí 还有 háiyǒu 两个 liǎnggè rén 附议 fùyì

    - anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.

  • - 好几位 hǎojǐwèi 国际 guójì 知名人士 zhīmíngrénshì 出席 chūxí le 这位 zhèwèi 政治家 zhèngzhìjiā de 追悼 zhuīdào 仪式 yíshì

    - Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.

  • - zài bàn 酒席 jiǔxí 邀请 yāoqǐng 亲戚朋友 qīnqīpéngyou

    - Anh ấy đang mở tiệc mời họ hàng và bạn bè.

  • - 人民 rénmín 爱戴 àidài 主席 zhǔxí

    - Nhân dân kính yêu Chủ tịch.

  • - 人民 rénmín 衷心 zhōngxīn 爱戴 àidài 主席 zhǔxí

    - Nhân dân kính yêu Chủ tịch từ tận đáy lòng.

  • - 全国 quánguó 人民 rénmín 爱戴 àidài 主席 zhǔxí

    - Toàn dân kính yêu Chủ tịch.

  • - 国家 guójiā 主席 zhǔxí

    - Phó chủ tịch nước.

  • - 扶病 fúbìng 出席 chūxí

    - bị bệnh mà vẫn đến họp.

  • - 弗地 fúdì 安特 āntè 工业 gōngyè de 首席 shǒuxí 技术 jìshù guān

    - Giám đốc Công nghệ tại Verdiant Industries.

  • - zài 卡米拉 kǎmǐlā 之前 zhīqián 你们 nǐmen de 首席 shǒuxí 执行官 zhíxíngguān shì shuí

    - Giám đốc điều hành của bạn trước Camilla là ai?

  • - 担任 dānrèn 主席 zhǔxí de rén yǒu 责任 zérèn 安排 ānpái 会议 huìyì

    - Người đảm nhiệm chức Chủ tịch có trách nhiệm sắp xếp cuộc họp.

  • - 疲惫 píbèi de 士兵 shìbīng 席地 xídì 而眠 érmián

    - Các binh sĩ mệt mỏi nằm trên đất.

  • - 发言者 fāyánzhě 讲话 jiǎnghuà 结结巴巴 jiējiēbābā de 有时 yǒushí yóu 主席 zhǔxí 提示 tíshì

    - Người phát biểu đó nói lắp bắp, đôi khi cần được Chủ tịch nhắc nhở.

  • - 布置 bùzhì le 六个 liùgè 席位 xíwèi

    - Đã sắp xếp sẵn sáu chỗ ngồi.

  • - zuò 首席 shǒuxí

    - ngồi ghế đầu

  • - 席地而坐 xídìérzuò

    - ngồi xuống đất.

  • - 丰腴 fēngyú de 酒席 jiǔxí

    - bữa tiệc thịnh soạn

  • - 丰盛 fēngshèng de 酒席 jiǔxí

    - bữa tiệc thịnh soạn

  • - 主席 zhǔxí ràng děng 一会儿 yīhuìer zài 发言 fāyán 乐得 lède xiān 听听 tīngtīng 别人 biérén de 意见 yìjiàn

    - chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 席

Hình ảnh minh họa cho từ 席

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 席 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tịch
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ITLB (戈廿中月)
    • Bảng mã:U+5E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao