Hán tự: 席
Đọc nhanh: 席 (tịch). Ý nghĩa là: chiếu; cái chiếu, ghế ngồi; chỗ ngồi, ghế đại biểu (hội nghị). Ví dụ : - 这是新席子。 Đây là chiếc chiếu mới.. - 床上铺着席子。 Trên giường có trải chiếu.. - 这个房间没有空席了。 Phòng này không còn chỗ trống nữa rồi.
Ý nghĩa của 席 khi là Danh từ
✪ chiếu; cái chiếu
用苇篾、竹篾、草等编成平片的东西,用来铺炕、床、地或搭棚子等
- 这 是 新 席子
- Đây là chiếc chiếu mới.
- 床上 铺 着 席子
- Trên giường có trải chiếu.
✪ ghế ngồi; chỗ ngồi
席位;座位
- 这个 房间 没有 空席 了
- Phòng này không còn chỗ trống nữa rồi.
- 请 大家 入席 就座
- Mời mọi người vào chỗ ngồi.
✪ ghế đại biểu (hội nghị)
特指议会中的席位,表示当选的人数
- 这次 选举 , 他得席 最多
- Trong cuộc bầu cử lần này anh ấy được nhiều ghế nhất.
- 她 在 选举 中 获得 一席
- Cô ấy giành được một ghế trong cuộc bầu cử.
✪ bàn tiệc; cỗ; tiệc
成桌的饭菜
- 我家 摆 了 一桌 席
- Nhà tôi đã bày một bàn tiệc.
- 我 参加 婚 宴席
- Tôi tham gia tiệc cưới.
✪ họ Tịch
姓名
- 这位 是席 先生
- Vị này là ông Tịch.
- 她 姓席
- Cô ấy họ Tịch.
Ý nghĩa của 席 khi là Lượng từ
✪ buổi; bữa; cuộc
量词
- 这 一席谈 得 很 愉快
- Cuộc nói chuyện này rất vui vẻ.
- 他们 办 了 一席 酒
- Bọn họ tổ chức một bữa tiệc.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 席
✪ Số lượng + 张席
Bao nhiêu cái chiếu
- 我家 有 五张 席
- Nhà tôi có năm cái chiếu.
- 妈妈 刚买 两张 席
- Mẹ mới mua hai cái chiếu.
✪ 一/这 + 席 + 话/酒
Buổi/bữa/cuộc nói chuyện/tiệc
- 这席 酒 是 我们 公司 举办
- Bữa tiệc này là công ty chúng tôi tổ chức.
- 这 一席话 很 无聊
- Cuộc nói chuyện này rất nhạt nhẽo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 席
- 迪克 霍夫曼 要 竞选 主席
- Dick Hoffman cho Tổng thống?
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 他 在 办 酒席 邀请 亲戚朋友
- Anh ấy đang mở tiệc mời họ hàng và bạn bè.
- 人民 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch.
- 人民 衷心 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch từ tận đáy lòng.
- 全国 人民 爱戴 主席
- Toàn dân kính yêu Chủ tịch.
- 国家 副 主席
- Phó chủ tịch nước.
- 扶病 出席
- bị bệnh mà vẫn đến họp.
- 弗地 安特 工业 的 首席 技术 官
- Giám đốc Công nghệ tại Verdiant Industries.
- 在 卡米拉 之前 你们 的 首席 执行官 是 谁
- Giám đốc điều hành của bạn trước Camilla là ai?
- 担任 主席 的 人 有 责任 安排 会议
- Người đảm nhiệm chức Chủ tịch có trách nhiệm sắp xếp cuộc họp.
- 疲惫 的 士兵 席地 而眠
- Các binh sĩ mệt mỏi nằm trên đất.
- 那 发言者 讲话 结结巴巴 的 有时 得 由 主席 提示
- Người phát biểu đó nói lắp bắp, đôi khi cần được Chủ tịch nhắc nhở.
- 布置 了 六个 席位
- Đã sắp xếp sẵn sáu chỗ ngồi.
- 坐 首席
- ngồi ghế đầu
- 席地而坐
- ngồi xuống đất.
- 丰腴 的 酒席
- bữa tiệc thịnh soạn
- 丰盛 的 酒席
- bữa tiệc thịnh soạn
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 席
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 席 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm席›