Đọc nhanh: 九世之仇 (cửu thế chi cừu). Ý nghĩa là: Cừu hận chín đời. § Tề Ai Công 齊哀公 vì Kỉ Hầu 紀侯 gièm pha; bị xử tử; chín đời sau; Tề Tương Công 齊襄公 tiêu diệt nước Kỉ; báo thù cho tổ tiên mình. Sau tỉ dụ cừu địch lâu đời; thù hận bất cộng đái thiên 不共戴天..
Ý nghĩa của 九世之仇 khi là Thành ngữ
✪ Cừu hận chín đời. § Tề Ai Công 齊哀公 vì Kỉ Hầu 紀侯 gièm pha; bị xử tử; chín đời sau; Tề Tương Công 齊襄公 tiêu diệt nước Kỉ; báo thù cho tổ tiên mình. Sau tỉ dụ cừu địch lâu đời; thù hận bất cộng đái thiên 不共戴天.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九世之仇
- 他 堪称 当世之豪
- Anh ấy được coi là người xuất chúng của thời đại này.
- 明之 季世
- thời kỳ cuối thời nhà Minh.
- 一世之雄
- anh hùng một thời
- 世俗之见
- cái nhìn thế tục.
- 累世 之功
- mấy đời ghi công.
- 将 越南 奥黛之美 推向 世界
- Đưa nét đẹp áo dài Việt Nam lan tỏa ra thế giới.
- 吉萨 大 金字塔 是 古代 世界 奇迹 之一
- Kim tự tháp Giza một trong những kỳ quan của thế giới cổ đại.
- 十九世纪 晚期
- cuối thế kỷ 19.
- 十九世纪 后期
- cuối thế kỷ 19
- 天才 是 百分之一 的 灵感 加上 百分之九十九 的 努力
- Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.
- 二十世纪 九十年代
- Những năm 90 của thế kỷ 20.
- 这个 国家 百分之九十 的 地方 都 是 温带
- 90% diện tích của quốc gia này là vùng ôn đới.
- 九泉之下
- dưới chín suối.
- 我 感觉 就 像 置身于 奇幻 世界 之中
- Tôi cảm thấy như mình đang ở trong một thế giới giả tưởng.
- 法国 大革命 是 十九世纪 各国 资产阶级 革命 的 先声
- cuộc đại cách mạng Pháp là tiền đề cho những cuộc cách mạng tư sản ở các nước trong thế kỷ XIX.
- 他们 之间 有着 很深 的 冤仇
- Giũa bọn họ có mối thù hằn sâu sắc.
- 世界 之大 , 无奇不有
- thế giới rộng lớn, mọi thứ kì lạ đều có.
- 长城 是 世界 奇迹 之一
- Vạn Lý Trường Thành là một trong những kỳ quan của thế giới.
- 他 被 认为 是 本世纪 第一流 的 作曲家 之一
- Anh ta được coi là một trong những nhà soạn nhạc hàng đầu của thế kỷ này.
- 使 我国 科学 跻于 世界 先进 科学 之 列
- làm cho nền khoa học của nước ta tiến lên ngang hàng với khoa học trên thế giới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 九世之仇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 九世之仇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm世›
之›
九›
仇›