Đọc nhanh: 不乏 (bất phạp). Ý nghĩa là: đủ; không thiếu; thiếu gì; nhiều; không hiếm. Ví dụ : - 不乏其人 người như vậy đâu hiếm; khối người như vậy. - 不乏先例 tiền lệ như vậy thiếu gì
Ý nghĩa của 不乏 khi là Động từ
✪ đủ; không thiếu; thiếu gì; nhiều; không hiếm
不缺少;很多表示有相当数量
- 不乏其人
- người như vậy đâu hiếm; khối người như vậy
- 不乏先例
- tiền lệ như vậy thiếu gì
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不乏
- 你 阿 富户 不 应该
- Bạn không nên nịnh người giàu.
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 这 是不是 扎 啤酒
- Đây có phải là cốc đựng bia tươi không?
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 姐姐 教训 弟弟 不要 偷懒
- Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.
- 不乏先例
- tiền lệ như vậy thiếu gì
- 不乏其人
- người như vậy đâu hiếm; khối người như vậy
- 饮食 不当 可能 导致 缺乏营养
- Chế độ ăn uống không hợp lý có thể dẫn đến thiếu dinh dưỡng.
- 不虞匮乏
- không ngại thiếu thốn
- 命运 不乏 蹭蹬 境
- Số phận đầy rẫy những lận đận.
- 穿着 棉衣 睡觉 不 解乏
- mặc áo bông mà ngủ thì không tốt.
- 语汇 贫乏 是 写 不出 好 文章 的
- thiếu thốn từ vựng thì viết văn không thể hay được.
- 不善 交际 的 缺乏 社会 风度 的 ; 不 圆滑 的
- Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.
- 凭 您 那 一副 漂亮 的 脸蛋 , 您 永远 不会 缺乏 追求者 的
- Nhờ vào khuôn mặt xinh đẹp của mình, bạn sẽ không bao giờ thiếu người theo đuổi.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不乏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不乏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
乏›