Đọc nhanh: 纲举目张 (cương cử mục trương). Ý nghĩa là: nắm lấy mấu chốt, mọi vấn đề sẽ được giải quyết; nắm chắc khâu chính, mọi việc sẽ trôi chảy; nắm mấu chốt vấn đề.
Ý nghĩa của 纲举目张 khi là Thành ngữ
✪ nắm lấy mấu chốt, mọi vấn đề sẽ được giải quyết; nắm chắc khâu chính, mọi việc sẽ trôi chảy; nắm mấu chốt vấn đề
纲是网上的大绳子,目是网上的眼,提起大绳子来,一个个网眼就都张开了比喻文章条理分明,或做事抓住主要的环节,带动次 要的环节
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纲举目张
- 他 紧张 得 出汗 了
- Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.
- 他 被 贡举 给 朝廷
- Anh ấy được tiến cử cho triều đình.
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 举世瞩目
- cả thế giới nhìn vào
- 纲目
- cương mục; đại cương và chi tiết
- 张目 注视
- mở to mắt nhìn
- 奥运会 是 举世瞩目 的 体育比赛
- Thế vận hội là cuộc thi thể thao được cả thế giới quan tâm.
- 科举考试 分为 多个 科目
- Kỳ thi khoa cử được chia thành nhiều môn.
- 举目 瞩望
- chăm chú nhìn.
- 纲举目张
- nắm vững mấu chốt
- 举目远眺
- ngước mắt nhìn ra xa.
- 举止 张狂
- cử chỉ tuỳ tiện; cử chỉ liều lĩnh
- 《 本草纲目 》
- "Bản thảo cương mục"; dược điển (là quyển sách thuốc nổi tiếng của Trung Quốc do Lý Thời Trân (1518-1593) viết, gồm 52
- 这 是 某 党派 选举 前 的 政治 广播节目
- Đây là chương trình phát thanh chính trị trước cuộc bầu cử của một đảng phái nào đó.
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 拟定 调查 纲目
- vạch ra kế hoạch điều tra.
- 我 需要 一个 项目 提纲
- Tôi cần một đề cương cho dự án.
- 电视台 举办 迎春 文艺节目 展播
- đài truyền hình tổ chức chương trình văn nghệ đón xuân.
- 这个 举世瞩目 的 时刻 终于 到 了
- Thời khắc được cả thế giới chú ý này cuối cùng cũng tới.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纲举目张
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纲举目张 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm举›
张›
目›
纲›