纲举目张 gāngjǔmùzhāng

Từ hán việt: 【cương cử mục trương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "纲举目张" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cương cử mục trương). Ý nghĩa là: nắm lấy mấu chốt, mọi vấn đề sẽ được giải quyết; nắm chắc khâu chính, mọi việc sẽ trôi chảy; nắm mấu chốt vấn đề.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 纲举目张 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 纲举目张 khi là Thành ngữ

nắm lấy mấu chốt, mọi vấn đề sẽ được giải quyết; nắm chắc khâu chính, mọi việc sẽ trôi chảy; nắm mấu chốt vấn đề

纲是网上的大绳子,目是网上的眼,提起大绳子来,一个个网眼就都张开了比喻文章条理分明,或做事抓住主要的环节,带动次 要的环节

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纲举目张

  • - 紧张 jǐnzhāng 出汗 chūhàn le

    - Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.

  • - bèi 贡举 gòngjǔ gěi 朝廷 cháotíng

    - Anh ấy được tiến cử cho triều đình.

  • - 举目无亲 jǔmùwúqīn ( zhǐ 单身在外 dānshēnzàiwài 不见 bújiàn 亲属 qīnshǔ 亲戚 qīnqī )

    - ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.

  • - 举世瞩目 jǔshìzhǔmù

    - cả thế giới nhìn vào

  • - 纲目 gāngmù

    - cương mục; đại cương và chi tiết

  • - 张目 zhāngmù 注视 zhùshì

    - mở to mắt nhìn

  • - 奥运会 àoyùnhuì shì 举世瞩目 jǔshìzhǔmù de 体育比赛 tǐyùbǐsài

    - Thế vận hội là cuộc thi thể thao được cả thế giới quan tâm.

  • - 科举考试 kējǔkǎoshì 分为 fēnwéi 多个 duōge 科目 kēmù

    - Kỳ thi khoa cử được chia thành nhiều môn.

  • - 举目 jǔmù 瞩望 zhǔwàng

    - chăm chú nhìn.

  • - 纲举目张 gāngjǔmùzhāng

    - nắm vững mấu chốt

  • - 举目远眺 jǔmùyuǎntiào

    - ngước mắt nhìn ra xa.

  • - 举止 jǔzhǐ 张狂 zhāngkuáng

    - cử chỉ tuỳ tiện; cử chỉ liều lĩnh

  • - 《 本草纲目 běncǎogāngmù

    - "Bản thảo cương mục"; dược điển (là quyển sách thuốc nổi tiếng của Trung Quốc do Lý Thời Trân (1518-1593) viết, gồm 52

  • - zhè shì mǒu 党派 dǎngpài 选举 xuǎnjǔ qián de 政治 zhèngzhì 广播节目 guǎngbōjiémù

    - Đây là chương trình phát thanh chính trị trước cuộc bầu cử của một đảng phái nào đó.

  • - 1578 nián 李时珍 lǐshízhēn 终于 zhōngyú 完成 wánchéng le 本草纲目 běncǎogāngmù de 初稿 chūgǎo

    - Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".

  • - 拟定 nǐdìng 调查 diàochá 纲目 gāngmù

    - vạch ra kế hoạch điều tra.

  • - 需要 xūyào 一个 yígè 项目 xiàngmù 提纲 tígāng

    - Tôi cần một đề cương cho dự án.

  • - 电视台 diànshìtái 举办 jǔbàn 迎春 yíngchūn 文艺节目 wényìjiémù 展播 zhǎnbō

    - đài truyền hình tổ chức chương trình văn nghệ đón xuân.

  • - 这个 zhègè 举世瞩目 jǔshìzhǔmù de 时刻 shíkè 终于 zhōngyú dào le

    - Thời khắc được cả thế giới chú ý này cuối cùng cũng tới.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 成效显著 chéngxiàoxiǎnzhù

    - Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 纲举目张

Hình ảnh minh họa cho từ 纲举目张

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纲举目张 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cử
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FCQ (火金手)
    • Bảng mã:U+4E3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Trương , Trướng
    • Nét bút:フ一フノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NPO (弓心人)
    • Bảng mã:U+5F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Gāng
    • Âm hán việt: Cương
    • Nét bút:フフ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMBK (女一月大)
    • Bảng mã:U+7EB2
    • Tần suất sử dụng:Cao