Đọc nhanh: 临街 (lâm nhai). Ý nghĩa là: sát đường; đối diện đường cái. Ví dụ : - 临街的窗户。 cửa sổ nhìn ra đường cái.. - 这三间平房临街。 ba gian nhà trệt này ở gần sát đường.. - 临街有三棵柳树。 đối diện có ba cây liễu.
Ý nghĩa của 临街 khi là Danh từ
✪ sát đường; đối diện đường cái
对着街道; 靠着街道
- 临街 的 窗户
- cửa sổ nhìn ra đường cái.
- 这 三间 平房 临街
- ba gian nhà trệt này ở gần sát đường.
- 临街 有 三棵 柳树
- đối diện có ba cây liễu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临街
- 切尔西 街 吊桥
- Cầu vẽ trên phố Chelsea.
- 我 走过 霍尔 街 了
- Tôi đang đi qua đường Hall.
- 那 是 华尔街日报
- Đó là Wall Street Journal.
- 布鲁克 街 和 什么
- Đại lộ Brook và những gì?
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 拜 街坊
- Tỏ lòng kính trọng hàng xóm.
- 逛街 多 没劲儿 呀
- Đi dạo phố không có gì thú vị.
- 您 光临 , 我 很 光荣
- Ông đến tôi rất vinh dự.
- 光荣 的 日子 即将来临
- Ngày huy hoàng sắp đến.
- 欢迎光临 埃文斯 和 罗斯 之 家
- Chào mừng đến với Casa Evans và Ross.
- 如 不 及早准备 , 恐 临时 措手不及
- nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.
- 春节 临近 了
- mùa xuân gần đến rồi.
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 临危授命
- lúc lâm nguy hy sinh tính mạng.
- 临街 的 窗户
- cửa sổ nhìn ra đường cái.
- 他家 房子 临街
- Nhà anh ta sát phố.
- 临街 有 三棵 柳树
- đối diện có ba cây liễu.
- 这 三间 平房 临街
- ba gian nhà trệt này ở gần sát đường.
- 窗户 临着 一条街
- Cửa sổ đối diện với một con phố.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 临街
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 临街 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm临›
街›