Đọc nhanh: 临街房 (lâm nhai phòng). Ý nghĩa là: phần của một ngôi nhà quay mặt ra đường làm cửa hàng, mặt tiền cửa hàng.
Ý nghĩa của 临街房 khi là Danh từ
✪ phần của một ngôi nhà quay mặt ra đường làm cửa hàng
the part of a house facing the street serving as a store
✪ mặt tiền cửa hàng
the store front
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临街房
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 姐姐 拽 着 弟弟 逛街
- Chị gái dắt em trai đi dạo phố.
- 附近 有 健身房 吗
- Gần đây có phòng gym nào không?
- 他 是 我 远房 哥哥
- Anh ấy là anh họ xa của tôi.
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 这 房间 的 照度 是 520 勒
- Độ sáng của căn phòng này là 520 lu-xơ.
- 临街 的 窗户
- cửa sổ nhìn ra đường cái.
- 他家 房子 临街
- Nhà anh ta sát phố.
- 临街 有 三棵 柳树
- đối diện có ba cây liễu.
- 房子 兜 着 街道
- Ngôi nhà hướng thẳng vào con phố.
- 这 三间 平房 临街
- ba gian nhà trệt này ở gần sát đường.
- 窗户 临着 一条街
- Cửa sổ đối diện với một con phố.
- 房子 当着 大街
- Ngôi nhà hướng ra đường lớn.
- 我们 的 房子 冲着 大街 , 非常 吵
- Phòng chúng tôi hướng ra đường lớn nên rất ồn.
- 商改 住 面临 资金 链 大考 商品房 预售
- Cải cách nhà ở thương mại đang phải đối mặt với sự cạn kiệt vốn và việc bán ở thương mại
- 这 条 街上 都 是 清一色 的 房屋
- Trên con phố này toàn là nhà cùng một kiểu đơn thuần.
- 因为 她 卖 了 许多 榆树 街上 的 房子
- Vì cô ấy đã bán rất nhiều nhà trên phố Elm.
- 商业街 的 房子 , 建造 得 颇具 特色
- Những ngôi nhà trong phố thương mại được xây dựng khá đặc biệt.
- 我们 住 在 临湖 的 房间
- Chúng tôi ở trong một căn phòng nhìn ra hồ.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 临街房
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 临街房 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm临›
房›
街›