临街房 línjiē fáng

Từ hán việt: 【lâm nhai phòng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "临街房" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lâm nhai phòng). Ý nghĩa là: phần của một ngôi nhà quay mặt ra đường làm cửa hàng, mặt tiền cửa hàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 临街房 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 临街房 khi là Danh từ

phần của một ngôi nhà quay mặt ra đường làm cửa hàng

the part of a house facing the street serving as a store

mặt tiền cửa hàng

the store front

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临街房

  • - 三间 sānjiān 敞亮 chǎngliàng de 平房 píngfáng

    - ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.

  • - 姐姐 jiějie zhuāi zhe 弟弟 dìdì 逛街 guàngjiē

    - Chị gái dắt em trai đi dạo phố.

  • - 附近 fùjìn yǒu 健身房 jiànshēnfáng ma

    - Gần đây có phòng gym nào không?

  • - shì 远房 yuǎnfáng 哥哥 gēge

    - Anh ấy là anh họ xa của tôi.

  • - 哥哥 gēge 悄悄地 qiāoqiāodì 走进 zǒujìn 病房 bìngfáng

    - Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.

  • - zhè 房间 fángjiān de 照度 zhàodù shì 520 lēi

    - Độ sáng của căn phòng này là 520 lu-xơ.

  • - 临街 línjiē de 窗户 chuānghu

    - cửa sổ nhìn ra đường cái.

  • - 他家 tājiā 房子 fángzi 临街 línjiē

    - Nhà anh ta sát phố.

  • - 临街 línjiē yǒu 三棵 sānkē 柳树 liǔshù

    - đối diện có ba cây liễu.

  • - 房子 fángzi dōu zhe 街道 jiēdào

    - Ngôi nhà hướng thẳng vào con phố.

  • - zhè 三间 sānjiān 平房 píngfáng 临街 línjiē

    - ba gian nhà trệt này ở gần sát đường.

  • - 窗户 chuānghu 临着 línzhe 一条街 yītiáojiē

    - Cửa sổ đối diện với một con phố.

  • - 房子 fángzi 当着 dāngzhe 大街 dàjiē

    - Ngôi nhà hướng ra đường lớn.

  • - 我们 wǒmen de 房子 fángzi 冲着 chōngzhe 大街 dàjiē 非常 fēicháng chǎo

    - Phòng chúng tôi hướng ra đường lớn nên rất ồn.

  • - 商改 shānggǎi zhù 面临 miànlín 资金 zījīn liàn 大考 dàkǎo 商品房 shāngpǐnfáng 预售 yùshòu

    - Cải cách nhà ở thương mại đang phải đối mặt với sự cạn kiệt vốn và việc bán ở thương mại

  • - zhè tiáo 街上 jiēshàng dōu shì 清一色 qīngyīsè de 房屋 fángwū

    - Trên con phố này toàn là nhà cùng một kiểu đơn thuần.

  • - 因为 yīnwèi mài le 许多 xǔduō 榆树 yúshù 街上 jiēshàng de 房子 fángzi

    - Vì cô ấy đã bán rất nhiều nhà trên phố Elm.

  • - 商业街 shāngyèjiē de 房子 fángzi 建造 jiànzào 颇具 pǒjù 特色 tèsè

    - Những ngôi nhà trong phố thương mại được xây dựng khá đặc biệt.

  • - 我们 wǒmen zhù zài 临湖 línhú de 房间 fángjiān

    - Chúng tôi ở trong một căn phòng nhìn ra hồ.

  • - 我们 wǒmen 面临 miànlín 紧迫 jǐnpò de 挑战 tiǎozhàn

    - Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 临街房

Hình ảnh minh họa cho từ 临街房

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 临街房 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+8 nét)
    • Pinyin: Lín , Lìn
    • Âm hán việt: Lâm , Lấm
    • Nét bút:丨丨ノ一丶丨フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLOA (中中人日)
    • Bảng mã:U+4E34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng , Phòng
    • Nét bút:丶フ一ノ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSYHS (竹尸卜竹尸)
    • Bảng mã:U+623F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hành 行 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Nhai
    • Nét bút:ノノ丨一丨一一丨一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOGGN (竹人土土弓)
    • Bảng mã:U+8857
    • Tần suất sử dụng:Rất cao