Từ hán việt: 【du】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (du). Ý nghĩa là: mập; béo (người), màu mỡ; phì nhiêu. Ví dụ : - mập béo; mập ú; đầy đặn.. - màu mỡ phì nhiêu

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

mập; béo (người)

(人) 胖

Ví dụ:
  • - 丰腴 fēngyú

    - mập béo; mập ú; đầy đặn.

màu mỡ; phì nhiêu

肥沃

Ví dụ:
  • - 膏腴 gāoyú

    - màu mỡ phì nhiêu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 丰腴 fēngyú de 酒席 jiǔxí

    - bữa tiệc thịnh soạn

  • - 这片 zhèpiàn 土地 tǔdì 膏腴 gāoyú

    - Mảnh đất này màu mỡ.

  • - 膏腴之地 gāoyúzhīdì

    - đất màu mỡ; mảnh đất phì nhiêu

  • - 膏腴 gāoyú

    - màu mỡ phì nhiêu

  • - 牧场 mùchǎng 水草 shuǐcǎo 丰腴 fēngyú

    - trại chăn nuôi nguồn nước và cỏ dồi dào.

  • - 丰腴 fēngyú

    - mập béo; mập ú; đầy đặn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 腴

Hình ảnh minh họa cho từ 腴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 腴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:ノフ一一ノ丨一フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHXO (月竹重人)
    • Bảng mã:U+8174
    • Tần suất sử dụng:Thấp