中饭 zhōngfàn

Từ hán việt: 【trung phạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "中饭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trung phạn). Ý nghĩa là: cơm trưa. Ví dụ : - 。 Anh ấy quá bận rộn. Anh ấy thậm chí không có thời gian để ăn trưa

Xem ý nghĩa và ví dụ của 中饭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 中饭 khi là Danh từ

cơm trưa

午饭

Ví dụ:
  • - 他太忙 tātàimáng le 甚至 shènzhì lián chī 中饭 zhōngfàn de 时间 shíjiān dōu 没有 méiyǒu

    - Anh ấy quá bận rộn. Anh ấy thậm chí không có thời gian để ăn trưa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中饭

  • - 人群 rénqún lǒng 广场 guǎngchǎng zhōng

    - Đám đông người túm tụm ở quảng trường.

  • - 中国 zhōngguó 人有 rényǒu 五十六个 wǔshíliùgè 民族 mínzú shì 汉族人 hànzúrén

    - Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.

  • - shì 阿萨德 āsàdé 政权 zhèngquán de 眼中钉 yǎnzhōngdīng

    - Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.

  • - 消除 xiāochú 心中 xīnzhōng de 不平 bùpíng

    - làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng

  • - hěn 喜欢 xǐhuan zài 中国 zhōngguó 饭馆 fànguǎn 吃饭 chīfàn

    - Tôi rất thích ăn ở nhà hàng Trung Quốc.

  • - 中国 zhōngguó 人用 rényòng 筷子 kuàizi 吃饭 chīfàn

    - Người Trung Quốc ăn cơm bằng đũa.

  • - 米饭 mǐfàn shì 中国 zhōngguó rén de 主食 zhǔshí

    - Cơm là món chính của người Trung Quốc.

  • - 中午 zhōngwǔ 我们 wǒmen chī 米饭 mǐfàn 还是 háishì 面条 miàntiáo

    - Trưa nay chúng ta ăn cơm hay ăn mì?

  • - 中餐 zhōngcān 时间 shíjiān dào le 大家 dàjiā kuài lái 吃饭 chīfàn

    - Đã đến giờ ăn trưa, mọi người nhanh chóng đến ăn.

  • - shì de 午餐 wǔcān 盒饭 héfàn 今天 jīntiān 中午 zhōngwǔ 回来 huílai 吃饭 chīfàn le

    - Đó là hộp cơm trưa của tôi. Trưa nay tôi không về ăn cơm nữa.

  • - 他们 tāmen zài 中餐馆 zhōngcānguǎn 吃饭 chīfàn

    - Họ ăn ở nhà hàng Trung Quốc.

  • - bèi 领导 lǐngdǎo shuō hěn 不好意思 bùhǎoyìsī 中午 zhōngwǔ dōu méi 吃饭 chīfàn

    - Anh ấy bị lãnh đạo nói xấu hổ đến nỗi trưa cũng không ăn cơm.

  • - 他太忙 tātàimáng le 甚至 shènzhì lián chī 中饭 zhōngfàn de 时间 shíjiān dōu 没有 méiyǒu

    - Anh ấy quá bận rộn. Anh ấy thậm chí không có thời gian để ăn trưa

  • - 今天 jīntiān 中午 zhōngwǔ chī le 炒饭 chǎofàn

    - Trưa nay tôi ăn cơm rang.

  • - 掌勺儿 zhǎngsháoér de ( 饭馆 fànguǎn 食堂 shítáng zhōng 主持 zhǔchí 烹调 pēngtiáo de 厨师 chúshī )

    - đầu bếp; thợ nấu

  • - 中国 zhōngguó rén 吃饭 chīfàn hěn yǒu 讲究 jiǎngjiu

    - Người Trung Quốc rất chú ý đến việc ăn uống.

  • - 这个 zhègè 饭店 fàndiàn yào dào 七月 qīyuè 中旬 zhōngxún cái 营业 yíngyè

    - Nhà hàng này sẽ chỉ hoạt động từ đầu đến giữa tháng Bảy.

  • - 中午 zhōngwǔ xiǎng chī 盒饭 héfàn 最近 zuìjìn 新开 xīnkāi le 一家 yījiā

    - Buổi trưa tôi muốn đi ăn cơm hộp ,gần đây có quán vừa mở.

  • - 这个 zhègè 学校 xuéxiào de 食堂 shítáng 只是 zhǐshì 中午 zhōngwǔ 有饭 yǒufàn 早上 zǎoshàng 晚上 wǎnshang dōu 开伙 kāihuǒ

    - nhà ăn của trường này chỉ có cơm trưa, buổi sáng, buổi chiều không cung ứng cơm.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 中饭

Hình ảnh minh họa cho từ 中饭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中饭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phãn , Phạn
    • Nét bút:ノフフノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVHE (弓女竹水)
    • Bảng mã:U+996D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao