Đọc nhanh: 中风 (trúng phong). Ý nghĩa là: trúng gió, đột quỵ; mắc gió; phải gió; ngộ gió.
Ý nghĩa của 中风 khi là Danh từ
✪ trúng gió, đột quỵ; mắc gió; phải gió; ngộ gió
患中风病也叫卒中
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中风
- 谷穗 儿 在 风中 轻轻 摇曳
- Bông kê trong gió nhẹ nhàng lay động.
- 棉铃 在 风中 轻轻 摇
- Quả bông non rung nhẹ trong gió.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 旗子 在 风中 飘扬
- Lá cờ tung bay trong gió.
- 党旗 在 风中 飘扬
- Lá cờ Đảng tung bay trong gió.
- 那棵 树 傲然挺立 在 风中
- Cây đó đứng kiên cường đưng trong gió.
- 老王 在 我们 心中 一直 是 个 八面玲珑 、 见风使舵 的 老滑头
- Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.
- 那面 旗帜 在 风中 飘扬
- Lá cờ tung bay trong gió.
- 火苗 在 风中 跳动
- Lửa cháy bập bùng trong gió.
- 树枝 在 风中 微微 晃动
- Cành cây khẽ đung đưa trong gió.
- 树丫 在 风中 摇晃
- Chẽ cành cây rung lắc trong gió.
- 树枝 在 风中 摇晃
- Cành cây đong đưa trong gió.
- 风从门 缝隙 中 吹进来 了
- Có luồng gió lùa vào từ khe hở của cánh cửa.
- 旗帜 在 风中 挺立
- Cờ đứng thẳng trong gió.
- 老树 的 树叶 在 夜风 中 轻轻 摆动
- Lá cây già đung đưa nhẹ trong gió đêm
- 树标 在 风中 摇曳
- Ngọn cây lung lay trong gió.
- 翠竹 在 风中 摇曳
- Những hàng tre xanh đung đưa trong gió.
- 爷爷 因 中风 导致 半身不遂
- Ông tôi bị liệt nửa người do đột quỵ.
- 风筝 在 空中 挺立
- Diều đứng thẳng trên không.
- 那 只 风筝 悬在空中
- Con diều đó treo lơ lửng trên không.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
风›