中山 zhōngshān

Từ hán việt: 【trung sơn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "中山" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trung sơn). Ý nghĩa là: Nakayama (họ Nhật Bản), Trung Sơn, thành phố cấp tỉnh ở Quảng Đông, gần nơi sinh của Tôn Trung Sơn, đề cập đến Tiến sĩ Tôn Trung Sơn. Ví dụ : - 穿。 khoác trên người bộ đồ dạ len kiểu Trung Sơn.. - bộ quần áo kiểu Tôn Trung Sơn.. - 。 áo Tôn Trung Sơn có bốn túi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 中山 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Nakayama (họ Nhật Bản)

Nakayama (Japanese surname)

Ví dụ:
  • - 穿着 chuānzhe 一身 yīshēn 料子 liàozi 中山装 zhōngshānzhuāng

    - khoác trên người bộ đồ dạ len kiểu Trung Sơn.

  • - 中山装 zhōngshānzhuāng

    - bộ quần áo kiểu Tôn Trung Sơn.

  • - 中山服 zhōngshānfú yǒu 四个 sìgè 兜儿 dōuer

    - áo Tôn Trung Sơn có bốn túi.

  • - 天安门 tiānānmén 迤西 yíxī shì 中山公园 zhōngshāngōngyuán 迤东 yídōng shì 劳动人民文化宫 láodòngrénmínwénhuàgōng

    - phía tây Thiên An Môn là công viên Trung Sơn, phía đông là Cung văn hoá nhân dân lao động.

  • - 中山陵 zhōngshānlíng

    - lăng Trung Sơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Trung Sơn, thành phố cấp tỉnh ở Quảng Đông, gần nơi sinh của Tôn Trung Sơn

Zhongshan, prefecture-level city in Guangdong, close to Sun Yat-sen's birthplace

đề cập đến Tiến sĩ Tôn Trung Sơn

refers to Dr Sun Yat-sen

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中山

  • - 山中 shānzhōng 发现 fāxiàn 古穴 gǔxué

    - Phát hiện hang cổ trong núi.

  • - lán zài 山谷 shāngǔ zhōng 飘荡 piāodàng

    - Sương mù đang bay lượn trong thung lũng.

  • - 旅队 lǚduì zài 山谷 shāngǔ zhōng 前行 qiánxíng

    - Đoàn người đi qua thung lũng.

  • - 山谷 shāngǔ zhōng 充满 chōngmǎn le 宁静 níngjìng

    - Trong thung lũng đầy ắp sự yên tĩnh.

  • - 山谷 shāngǔ zhōng de 越发 yuèfā 浓重 nóngzhòng le

    - sương mù trong thung lũng càng dày đặc.

  • - 钟声 zhōngshēng zài 山谷 shāngǔ zhōng 深沉 shēnchén 回荡 huídàng

    - Tiếng chuông vang vọng trầm lắng trong thung lũng.

  • - 湖水 húshuǐ 深深地 shēnshēndì cáng zài 山谷 shāngǔ zhōng

    - Hồ nước sâu thẳm nằm trong thung lũng.

  • - 歌声 gēshēng zài 山谷 shāngǔ zhōng 激起 jīqǐ le 回响 huíxiǎng

    - tiếng ca vang vọng trong hang núi.

  • - 战士 zhànshì men 骑马 qímǎ 奔驰 bēnchí zài 山谷 shāngǔ zhōng

    - Những người lính cưỡi ngựa lao nhanh qua thung lũng.

  • - 山谷 shāngǔ zhōng 响起 xiǎngqǐ 叫喊 jiàohǎn de 回声 huíshēng

    - trong hang núi vọng lại tiếng nó kêu.

  • - 陶醉 táozuì 山川 shānchuān 景色 jǐngsè 之中 zhīzhōng

    - ngây ngất trước cảnh đẹp sông núi.

  • - 中山陵 zhōngshānlíng

    - lăng Trung Sơn.

  • - 中山装 zhōngshānzhuāng

    - bộ quần áo kiểu Tôn Trung Sơn.

  • - 部队 bùduì zài 山中 shānzhōng 露营 lùyíng

    - Binh lính đóng trại ở khu vực núi.

  • - 山中 shānzhōng jǐng 令人 lìngrén 陶醉 táozuì

    - Cảnh trong núi khiến người say mê.

  • - 越南 yuènán 中部 zhōngbù 岘港 xiàngǎng 市是 shìshì 亚洲 yàzhōu 山景 shānjǐng 最美 zuìměi 之一 zhīyī

    - Đà Nẵng lọt top những địa danh có núi non đẹp nhất châu Á.

  • - 八卦 bāguà zhōng de gěn 代表 dàibiǎo shān

    - Trong bát quái, quẻ Cấn đại diện cho núi.

  • - 山中 shānzhōng 有股 yǒugǔ 清澈 qīngchè de quán

    - Trong núi có dòng suối trong trẻo.

  • - 中国 zhōngguó de 名山 míngshān 首推 shǒutuī 黄山 huángshān

    - Ngọn núi nổi tiếng nhất ở Trung Quốc là Hoàng Sơn.

  • - 山中 shānzhōng duō lóng shuǐ 湍急 tuānjí

    - Trong núi có nhiều nước chảy xiết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 中山

Hình ảnh minh họa cho từ 中山

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao