Đọc nhanh: 中山公园 (trung sơn công viên). Ý nghĩa là: Công viên Trung Sơn, tên của nhiều công viên ở Trung Quốc, tôn vinh Tôn Trung Sơn 孫中山 | 孙中山.
Ý nghĩa của 中山公园 khi là Danh từ
✪ Công viên Trung Sơn, tên của nhiều công viên ở Trung Quốc, tôn vinh Tôn Trung Sơn 孫中山 | 孙中山
Zhongshan Park, the name of numerous parks in China, honoring Sun Yat-sen 孫中山|孙中山 [Sun1 Zhōng shān]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中山公园
- 山中 发现 古穴
- Phát hiện hang cổ trong núi.
- 鲜艳 的 玫瑰 在 花园 中 绽放
- Hoa hồng rực rỡ nở trong vườn.
- 今晚 公园 有 莎士比亚 剧
- Nhưng Shakespeare in the Park là đêm nay
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 孩子 在 公园 里 戏耍
- Trẻ em đang chơi trong công viên.
- 孩子 们 正在 公园 里 游戏
- Bọn trẻ đang chơi đùa trong công viên.
- 岚 在 山谷 中 飘荡
- Sương mù đang bay lượn trong thung lũng.
- 旅队 在 山谷 中 前行
- Đoàn người đi qua thung lũng.
- 山谷 中 充满 了 宁静
- Trong thung lũng đầy ắp sự yên tĩnh.
- 钟声 在 山谷 中 深沉 地 回荡
- Tiếng chuông vang vọng trầm lắng trong thung lũng.
- 湖水 深深地 藏 在 山谷 中
- Hồ nước sâu thẳm nằm trong thung lũng.
- 歌声 在 山谷 中 激起 了 回响
- tiếng ca vang vọng trong hang núi.
- 新修 的 假山 为 公园 增色 不少
- những hòn non bộ mới xây làm đẹp không ít cho công viên.
- 大家 兴高采烈 地 登上 前往 香山 公园 的 大巴车
- Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.
- 天安门 迤西 是 中山公园 , 迤东 是 劳动人民文化宫
- phía tây Thiên An Môn là công viên Trung Sơn, phía đông là Cung văn hoá nhân dân lao động.
- 公园 中有 座 古阁
- Trong công viên có một tòa lầu các cổ.
- 公园 当中 有 一个 大湖
- Ở giữa công viên có một hồ lớn.
- 公园 的 中央 有 一个 湖
- Ở giữa công viên có một cái hồ.
- 孩子 们 在 公园 的 喷泉 中 玩耍
- Trẻ em chơi đùa ở đài phun nước trong công viên.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中山公园
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中山公园 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
公›
园›
山›