中山狼 zhōngshān láng

Từ hán việt: 【trung sơn lang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "中山狼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trung sơn lang). Ý nghĩa là: người lấy oán trả ơn; vong ân bội nghĩa; bạc tình bạc nghĩa; kẻ vô lương tâm (Theo truyện Ngụ ngôn, Triệu Giản Tử đi săn trong rừng, một con sói bị trúng tên tháo chạy, Triệu liền đuổi theo. Đông Quách tiên sinh đi qua đó, con sói sinh ông ấy cứu mạng. Đông Quách tiên sinh động lòng thương, bèn giấu nó trong túi sách vở, lừa gạt Triệu Giản Tử. Con sói sau khi được cứu mạng lại muốn ăn thịt ân nhân cứu mạng mình là Đông Quách tiên sinh. Ví với những người lấy oán báo ân, không có lương tâm.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 中山狼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 中山狼 khi là Danh từ

người lấy oán trả ơn; vong ân bội nghĩa; bạc tình bạc nghĩa; kẻ vô lương tâm (Theo truyện Ngụ ngôn, Triệu Giản Tử đi săn trong rừng, một con sói bị trúng tên tháo chạy, Triệu liền đuổi theo. Đông Quách tiên sinh đi qua đó, con sói sinh ông ấy cứu mạng. Đông Quách tiên sinh động lòng thương, bèn giấu nó trong túi sách vở, lừa gạt Triệu Giản Tử. Con sói sau khi được cứu mạng lại muốn ăn thịt ân nhân cứu mạng mình là Đông Quách tiên sinh. Ví với những người lấy oán báo ân, không có lương tâm.)

古代寓言,赵简子在中山打猎,一只狼中箭而逃,赵在后追捕东郭先生从那儿走过,狼向他求救 东郭先生动了怜悯之心,把狼藏在书囊中,骗过了赵简子狼活命后却要吃救命恩人东郭先生 (见于明马 中锡《东田集·中山狼传》) 比喻恩将仇报,没有良心的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中山狼

  • - 山中 shānzhōng 发现 fāxiàn 古穴 gǔxué

    - Phát hiện hang cổ trong núi.

  • - lán zài 山谷 shāngǔ zhōng 飘荡 piāodàng

    - Sương mù đang bay lượn trong thung lũng.

  • - 旅队 lǚduì zài 山谷 shāngǔ zhōng 前行 qiánxíng

    - Đoàn người đi qua thung lũng.

  • - 山谷 shāngǔ zhōng 充满 chōngmǎn le 宁静 níngjìng

    - Trong thung lũng đầy ắp sự yên tĩnh.

  • - 山谷 shāngǔ zhōng de 越发 yuèfā 浓重 nóngzhòng le

    - sương mù trong thung lũng càng dày đặc.

  • - 钟声 zhōngshēng zài 山谷 shāngǔ zhōng 深沉 shēnchén 回荡 huídàng

    - Tiếng chuông vang vọng trầm lắng trong thung lũng.

  • - 湖水 húshuǐ 深深地 shēnshēndì cáng zài 山谷 shāngǔ zhōng

    - Hồ nước sâu thẳm nằm trong thung lũng.

  • - 歌声 gēshēng zài 山谷 shāngǔ zhōng 激起 jīqǐ le 回响 huíxiǎng

    - tiếng ca vang vọng trong hang núi.

  • - 战士 zhànshì men 骑马 qímǎ 奔驰 bēnchí zài 山谷 shāngǔ zhōng

    - Những người lính cưỡi ngựa lao nhanh qua thung lũng.

  • - 山谷 shāngǔ zhōng 响起 xiǎngqǐ 叫喊 jiàohǎn de 回声 huíshēng

    - trong hang núi vọng lại tiếng nó kêu.

  • - 陶醉 táozuì 山川 shānchuān 景色 jǐngsè 之中 zhīzhōng

    - ngây ngất trước cảnh đẹp sông núi.

  • - 中山陵 zhōngshānlíng

    - lăng Trung Sơn.

  • - 中山装 zhōngshānzhuāng

    - bộ quần áo kiểu Tôn Trung Sơn.

  • - 部队 bùduì zài 山中 shānzhōng 露营 lùyíng

    - Binh lính đóng trại ở khu vực núi.

  • - 山中 shānzhōng jǐng 令人 lìngrén 陶醉 táozuì

    - Cảnh trong núi khiến người say mê.

  • - 越南 yuènán 中部 zhōngbù 岘港 xiàngǎng 市是 shìshì 亚洲 yàzhōu 山景 shānjǐng 最美 zuìměi 之一 zhīyī

    - Đà Nẵng lọt top những địa danh có núi non đẹp nhất châu Á.

  • - 八卦 bāguà zhōng de gěn 代表 dàibiǎo shān

    - Trong bát quái, quẻ Cấn đại diện cho núi.

  • - 山中 shānzhōng 有股 yǒugǔ 清澈 qīngchè de quán

    - Trong núi có dòng suối trong trẻo.

  • - 中国 zhōngguó de 名山 míngshān 首推 shǒutuī 黄山 huángshān

    - Ngọn núi nổi tiếng nhất ở Trung Quốc là Hoàng Sơn.

  • - 山中 shānzhōng duō lóng shuǐ 湍急 tuānjí

    - Trong núi có nhiều nước chảy xiết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 中山狼

Hình ảnh minh họa cho từ 中山狼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中山狼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎng , Láng , Lǎng , Làng
    • Âm hán việt: Lang
    • Nét bút:ノフノ丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHIAV (大竹戈日女)
    • Bảng mã:U+72FC
    • Tần suất sử dụng:Cao