Đọc nhanh: 中山装 (trung sơn trang). Ý nghĩa là: kiểu áo Tôn Trung Sơn; áo Tôn Trung Sơn và quần âu. Ví dụ : - 穿着一身料子中山装。 khoác trên người bộ đồ dạ len kiểu Trung Sơn.
Ý nghĩa của 中山装 khi là Danh từ
✪ kiểu áo Tôn Trung Sơn; áo Tôn Trung Sơn và quần âu
一种服装,上身左右各有两个带盖子和扣子的口袋,下身是西式长裤,由孙中山提倡而得名
- 穿着 一身 料子 中山装
- khoác trên người bộ đồ dạ len kiểu Trung Sơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中山装
- 山中 发现 古穴
- Phát hiện hang cổ trong núi.
- 岚 在 山谷 中 飘荡
- Sương mù đang bay lượn trong thung lũng.
- 旅队 在 山谷 中 前行
- Đoàn người đi qua thung lũng.
- 山谷 中 充满 了 宁静
- Trong thung lũng đầy ắp sự yên tĩnh.
- 山谷 中 的 雾 越发 浓重 了
- sương mù trong thung lũng càng dày đặc.
- 钟声 在 山谷 中 深沉 地 回荡
- Tiếng chuông vang vọng trầm lắng trong thung lũng.
- 歌声 在 山谷 中 激起 了 回响
- tiếng ca vang vọng trong hang núi.
- 战士 们 骑马 奔驰 在 山谷 中
- Những người lính cưỡi ngựa lao nhanh qua thung lũng.
- 山谷 中 响起 他 叫喊 的 回声
- trong hang núi vọng lại tiếng nó kêu.
- 陶醉 于 山川 景色 之中
- ngây ngất trước cảnh đẹp sông núi.
- 中山陵
- lăng Trung Sơn.
- 中山装
- bộ quần áo kiểu Tôn Trung Sơn.
- 部队 在 山中 露营
- Binh lính đóng trại ở khu vực núi.
- 中式服装
- quần áo kiểu Trung Quốc.
- 山中 景 令人 陶醉
- Cảnh trong núi khiến người say mê.
- 越南 中部 岘港 市是 亚洲 山景 最美 之一
- Đà Nẵng lọt top những địa danh có núi non đẹp nhất châu Á.
- 八卦 中 的 艮 代表 山
- Trong bát quái, quẻ Cấn đại diện cho núi.
- 山中 有股 清澈 的 泉
- Trong núi có dòng suối trong trẻo.
- 中国 的 名山 首推 黄山
- Ngọn núi nổi tiếng nhất ở Trung Quốc là Hoàng Sơn.
- 穿着 一身 料子 中山装
- khoác trên người bộ đồ dạ len kiểu Trung Sơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中山装
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中山装 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
山›
装›