个例 gè lì

Từ hán việt: 【cá lệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "个例" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cá lệ). Ý nghĩa là: trường hợp hiếm hoi, ví dụ cụ thể. Ví dụ : - 。 Nêu ví dụ.. - 。 chúng tôi không thể dựa theo tiền lệ này.. - 。 cho tôi thêm một ví dụ

Xem ý nghĩa và ví dụ của 个例 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 个例 khi là Danh từ

trường hợp hiếm hoi

rare instance

Ví dụ:
  • - 举个 jǔgè 例子 lìzi

    - Nêu ví dụ.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng yuán 这个 zhègè

    - chúng tôi không thể dựa theo tiền lệ này.

  • - ràng zài 补述 bǔshù 一个 yígè 例子 lìzi

    - cho tôi thêm một ví dụ

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

ví dụ cụ thể

specific example

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 个例

  • - 举个 jǔgè 例子 lìzi

    - Nêu ví dụ.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 典型 diǎnxíng 案例 ànlì

    - Đây là một trường hợp điển hình.

  • - 我们 wǒmen 分析 fēnxī 这个 zhègè 案例 ànlì

    - Chúng tôi phân tích trường hợp này.

  • - 分享 fēnxiǎng 几个 jǐgè 成功 chénggōng 案例 ànlì

    - Cô ấy chia sẻ vài ví dụ thành công.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng yuán 这个 zhègè

    - chúng tôi không thể dựa theo tiền lệ này.

  • - 这个 zhègè 简单句 jiǎndānjù 为例 wéilì

    - Lấy câu đơn giản này làm ví dụ.

  • - 这个 zhègè 规定 guīdìng 没有 méiyǒu 例外 lìwài

    - Quy định này không có trường hợp ngoại lệ.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 国际惯例 guójìguànlì

    - Đó là thông lệ quốc tế.

  • - 打破 dǎpò le 一个 yígè 惯例 guànlì

    - Anh ấy đã phá vỡ một thói quen.

  • - 可以 kěyǐ 参照 cānzhào 这个 zhègè 例子 lìzi

    - Bạn có thể tham chiếu ví dụ này.

  • - 我们 wǒmen yīng 打破 dǎpò 这个 zhègè 旧例 jiùlì

    - Chúng ta nên phá vỡ quy ước cũ này.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 几个 jǐgè 典型 diǎnxíng 例证 lìzhèng

    - Ở đây có vài ví dụ điển hình.

  • - 这个 zhègè 医院 yīyuàn yǒu 很多 hěnduō 病例 bìnglì

    - Bệnh viện này có rất nhiều ca bệnh.

  • - 这个 zhègè 例子 lìzi hěn 容易 róngyì 理解 lǐjiě

    - Ví dụ này rất dễ hiểu.

  • - zhè 只是 zhǐshì 一个 yígè 实际 shíjì 例子 lìzi

    - Đây chỉ là một ví dụ thực tế.

  • - ràng zài 补述 bǔshù 一个 yígè 例子 lìzi

    - cho tôi thêm một ví dụ

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 典型 diǎnxíng de 例子 lìzi

    - Đây là một ví dụ điển hình.

  • - 想要 xiǎngyào 一个 yígè 具体 jùtǐ de 例子 lìzi

    - Tôi muốn một ví dụ cụ thể.

  • - duì 这样 zhèyàng 严重 yánzhòng de 罪行 zuìxíng 轻判 qīngpàn jiù 开了个 kāilegè 危险 wēixiǎn de 先例 xiānlì

    - Mức xử án nhẹ cho tội danh nghiêm trọng sẽ rất nguy hiểm.

  • - 一个 yígè 企业 qǐyè 不是 búshì yóu de 名字 míngzi 章程 zhāngchéng 公司 gōngsī 条例 tiáolì lái 定义 dìngyì

    - Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 个例

Hình ảnh minh họa cho từ 个例

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 个例 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+2 nét), nhân 人 (+1 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: , Cán
    • Nét bút:ノ丶丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OL (人中)
    • Bảng mã:U+4E2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lệ
    • Nét bút:ノ丨一ノフ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMNN (人一弓弓)
    • Bảng mã:U+4F8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao