Đọc nhanh: 个例 (cá lệ). Ý nghĩa là: trường hợp hiếm hoi, ví dụ cụ thể. Ví dụ : - 举个例子。 Nêu ví dụ.. - 我们不能援这个例。 chúng tôi không thể dựa theo tiền lệ này.. - 让我再补述一个例子。 cho tôi thêm một ví dụ
Ý nghĩa của 个例 khi là Danh từ
✪ trường hợp hiếm hoi
rare instance
- 举个 例子
- Nêu ví dụ.
- 我们 不能 援 这个 例
- chúng tôi không thể dựa theo tiền lệ này.
- 让 我 再 补述 一个 例子
- cho tôi thêm một ví dụ
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ ví dụ cụ thể
specific example
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 个例
- 举个 例子
- Nêu ví dụ.
- 这是 一个 典型 案例
- Đây là một trường hợp điển hình.
- 我们 分析 这个 案例
- Chúng tôi phân tích trường hợp này.
- 她 分享 几个 成功 案例
- Cô ấy chia sẻ vài ví dụ thành công.
- 我们 不能 援 这个 例
- chúng tôi không thể dựa theo tiền lệ này.
- 以 这个 简单句 为例
- Lấy câu đơn giản này làm ví dụ.
- 这个 规定 没有 例外
- Quy định này không có trường hợp ngoại lệ.
- 这是 一个 国际惯例
- Đó là thông lệ quốc tế.
- 他 打破 了 一个 惯例
- Anh ấy đã phá vỡ một thói quen.
- 你 可以 参照 这个 例子
- Bạn có thể tham chiếu ví dụ này.
- 我们 应 打破 这个 旧例
- Chúng ta nên phá vỡ quy ước cũ này.
- 这里 有 几个 典型 例证
- Ở đây có vài ví dụ điển hình.
- 这个 医院 有 很多 病例
- Bệnh viện này có rất nhiều ca bệnh.
- 这个 例子 很 容易 理解
- Ví dụ này rất dễ hiểu.
- 这 只是 一个 实际 例子
- Đây chỉ là một ví dụ thực tế.
- 让 我 再 补述 一个 例子
- cho tôi thêm một ví dụ
- 这是 一个 典型 的 例子
- Đây là một ví dụ điển hình.
- 我 想要 一个 具体 的 例子
- Tôi muốn một ví dụ cụ thể.
- 对 这样 严重 的 罪行 轻判 就 开了个 危险 的 先例
- Mức xử án nhẹ cho tội danh nghiêm trọng sẽ rất nguy hiểm.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 个例
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 个例 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm个›
例›