Hán tự: 个
Đọc nhanh: 个 (cá.cán). Ý nghĩa là: cái; con; quả; trái; người, khoảng (dùng trước số ước lượng), một; một chút. Ví dụ : - 这里有一个苹果。 Ở đây có một quả táo.. - 我有一个好朋友。 Tôi có một người bạn tốt.. - 桌子上有一个杯子。 Trên bàn có một cái cốc.
Ý nghĩa của 个 khi là Lượng từ
✪ cái; con; quả; trái; người
用于单独的人或物以及没有专用量词的事物,也可用于一些有专用量词的事物
- 这里 有 一个 苹果
- Ở đây có một quả táo.
- 我 有 一个 好 朋友
- Tôi có một người bạn tốt.
- 桌子 上 有 一个 杯子
- Trên bàn có một cái cốc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ khoảng (dùng trước số ước lượng)
用在约数之前,语气显得轻松、随便
- 你 等 我 一两个 小时
- Bạn đợi tôi khoảng một hai tiếng.
- 他 走 了 个 十来 分钟
- Anh ấy đi bộ khoảng mười phút.
✪ một; một chút
用在某些动词和宾语之间,有表示动量的作用
- 让 我 看个 文件
- Để tôi xem tài liệu một chút.
- 他 问 了 我 个 问题
- Anh ấy hỏi tôi một câu hỏi.
✪ dùng giữa động từ và bổ ngữ
用在某些动词和补语之间,作用与“得”相近(有时跟“得”连用)
- 我 看个 清楚
- Tôi nhìn khá rõ ràng.
- 她 说 个 不停
- Cô ấy nói không ngừng.
✪ một (dùng giữa "没" (méi), "有" (yǒu) và một số động từ hoặc tính từ, mang chức năng nhấn mạnh)
满城风雨。用在“没”“有”和某些动词、形容词之间,起强调作用
- 我们 有个 打算
- Chúng tôi có một kế hoạch.
- 你 没个 准备 好
- Bạn chưa chuẩn bị sẵn sàng.
- 她 有 个 好 主意
- Cô ấy có một ý tưởng hay.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 个 khi là Trợ từ
✪ là hậu tố dùng sau ''些''
用在“些”后面
- 有些 个 地方 我 还 没 去过
- Có vài nơi tôi vẫn chưa đến.
- 这些 个 菜 都 很 好吃
- Mấy món này đều rất ngon.
✪ là hậu tố dùng sau thời gian
在''昨儿、今儿、明儿''等时间词后面,跟''某日里''的意思相近
- 明儿个 我们 去 看 电影吧
- Ngày mai chúng ta đi xem phim nhé.
- 前儿 个 我 见到 他 了
- Hôm kia tôi đã gặp anh ấy.
Ý nghĩa của 个 khi là Tính từ
✪ cá nhân; đơn độc; riêng biệt; riêng lẻ
单独的;非普遍的
- 她 的 选择 很 个性化
- Lựa chọn của cô ấy rất cá nhân hóa.
- 每个 人 的 意见 都 个别
- Mỗi người có ý kiến riêng biệt.
Ý nghĩa của 个 khi là Danh từ
✪ chiều cao; kích thước
个头儿
- 他 的 个头儿 挺 高 的
- Chiều cao của anh ấy khá cao.
- 这棵树 个头儿 很大
- Cây này có kích thước rất lớn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 个
✪ Số + 个 + Danh từ (苹果、机会、学生...)
- 你 有 几个 问题 ?
- Bạn có mấy câu hỏi?
- 给 我 一个 理由
- Cho tôi một lý do.
✪ Động từ + 个 + Tân ngữ
dùng giữa động từ và tân ngữ biểu thị động lượng
- 她 说 要 见 个 面儿
- Cô ấy nói muốn gặp nhau.
- 我 还 得 回去 洗个 澡
- Tôi còn phải về tắm nữa.
✪ Động từ (看/听/走) + 个 + Số biểu thị ước lượng (十来、三四 ...) + Lượng từ
dùng trước số ước lượng
- 他 跑 个 七八圈 就 累 了
- Anh ấy chạy khoảng bảy tám vòng là mệt rồi.
- 我们 走个 十来 分钟 就 到
- Chúng ta đi khoảng mười phút là đến.
- 吃个 两 三块 蛋糕 就 饱 了
- Ăn hai ba miếng bánh là no rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ Động từ + (得) 个 + Bổ ngữ (痛快/不停/明白...)
dùng giữa động từ và bổ ngữ, nhấn mạnh trình độ, khiến bổ ngữ phần nào mang tính chất của tân ngữ
- 他 得 说 个 明白
- Anh ấy phải nói cho rõ ràng.
- 今天 玩个 痛快 !
- Hôm nay chơi thật vui nhé!
- 他 哭 个 不停
- Anh ấy khóc mãi không dừng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 今儿/明儿/昨儿/前儿 + 个
- 明儿个 别忘了 开会
- Ngày mai đừng quên họp nhé.
- 今儿个 你 去 哪儿 了 ?
- Hôm nay bạn đã đi đâu vậy?
✪ 有些/这些/那些/一些 + 个
- 那些 个 日子 真 难忘
- Những ngày tháng đó thật khó quên.
- 我 有些 个事 想 和 你 谈
- Tôi có vài việc muốn nói với bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 个
- 茱莉亚 有个 朋友
- Julia có một người bạn.
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 他们 家有 两个 阿姨
- Nhà họ có hai cô bảo mẫu.
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 我 有 一个 聪明 的 弟弟
- Tôi có đứa em trai thông minh.
- 给 那个 小弟弟 的 吗
- Nó dành cho cậu bé?
- 姐姐 给 弟弟 三个 拥抱
- Người chị ôm em trai ba cái.
- 他 是 一个 可爱 的 弟弟
- Nó là đứa em trai đáng yêu.
- 这个 苹果 让给 弟弟 吧
- Quả táo này để lại cho em trai đi.
- 他 是 弟弟 , 你 应该 让 他些 个
- nó là em, con nên nhường nó một tý.
- 我 有 一个 漏斗
- Tôi có một cái phễu.
- 阿里巴巴 遇到 了 一个 大盗
- Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.
- 巴尔的摩 勋爵 是 一个 都市 传奇
- Chúa Baltimore là một huyền thoại đô thị.
- 你 就是 那个 恶名昭彰 的 尼尔 · 卡夫 瑞
- Neal Caffrey khét tiếng.
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 我 的 梦想 是 成为 下 一个 斯皮尔伯格
- Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 个
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 个 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm个›