Từ hán việt: 【cá.cán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cá.cán). Ý nghĩa là: cái; con; quả; trái; người, khoảng (dùng trước số ước lượng), một; một chút. Ví dụ : - 。 Ở đây có một quả táo.. - 。 Tôi có một người bạn tốt.. - 。 Trên bàn có một cái cốc.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1 Lượng Từ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Lượng từ
Trợ từ
Tính từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

cái; con; quả; trái; người

用于单独的人或物以及没有专用量词的事物,也可用于一些有专用量词的事物

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ yǒu 一个 yígè 苹果 píngguǒ

    - Ở đây có một quả táo.

  • - yǒu 一个 yígè hǎo 朋友 péngyou

    - Tôi có một người bạn tốt.

  • - 桌子 zhuōzi shàng yǒu 一个 yígè 杯子 bēizi

    - Trên bàn có một cái cốc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khoảng (dùng trước số ước lượng)

用在约数之前,语气显得轻松、随便

Ví dụ:
  • - děng 一两个 yīliǎnggè 小时 xiǎoshí

    - Bạn đợi tôi khoảng một hai tiếng.

  • - zǒu le 十来 shílái 分钟 fēnzhōng

    - Anh ấy đi bộ khoảng mười phút.

một; một chút

用在某些动词和宾语之间,有表示动量的作用

Ví dụ:
  • - ràng 看个 kàngè 文件 wénjiàn

    - Để tôi xem tài liệu một chút.

  • - wèn le 问题 wèntí

    - Anh ấy hỏi tôi một câu hỏi.

dùng giữa động từ và bổ ngữ

用在某些动词和补语之间,作用与“得”相近(有时跟“得”连用)

Ví dụ:
  • - 看个 kàngè 清楚 qīngchu

    - Tôi nhìn khá rõ ràng.

  • - shuō 不停 bùtíng

    - Cô ấy nói không ngừng.

một (dùng giữa "没" (méi), "有" (yǒu) và một số động từ hoặc tính từ, mang chức năng nhấn mạnh)

满城风雨。用在“没”“有”和某些动词、形容词之间,起强调作用

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 有个 yǒugè 打算 dǎsuàn

    - Chúng tôi có một kế hoạch.

  • - 没个 méigè 准备 zhǔnbèi hǎo

    - Bạn chưa chuẩn bị sẵn sàng.

  • - yǒu hǎo 主意 zhǔyi

    - Cô ấy có một ý tưởng hay.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Trợ từ

là hậu tố dùng sau ''些''

用在“些”后面

Ví dụ:
  • - 有些 yǒuxiē 地方 dìfāng hái méi 去过 qùguò

    - Có vài nơi tôi vẫn chưa đến.

  • - 这些 zhèxiē cài dōu hěn 好吃 hǎochī

    - Mấy món này đều rất ngon.

là hậu tố dùng sau thời gian

在''昨儿、今儿、明儿''等时间词后面,跟''某日里''的意思相近

Ví dụ:
  • - 明儿个 míngergè 我们 wǒmen kàn 电影吧 diànyǐngba

    - Ngày mai chúng ta đi xem phim nhé.

  • - 前儿 qiáner 见到 jiàndào le

    - Hôm kia tôi đã gặp anh ấy.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

cá nhân; đơn độc; riêng biệt; riêng lẻ

单独的;非普遍的

Ví dụ:
  • - de 选择 xuǎnzé hěn 个性化 gèxìnghuà

    - Lựa chọn của cô ấy rất cá nhân hóa.

  • - 每个 měigè rén de 意见 yìjiàn dōu 个别 gèbié

    - Mỗi người có ý kiến riêng biệt.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chiều cao; kích thước

个头儿

Ví dụ:
  • - de 个头儿 gètouer tǐng gāo de

    - Chiều cao của anh ấy khá cao.

  • - 这棵树 zhèkēshù 个头儿 gètouer 很大 hěndà

    - Cây này có kích thước rất lớn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Số + 个 + Danh từ (苹果、机会、学生...)

Ví dụ:
  • - yǒu 几个 jǐgè 问题 wèntí

    - Bạn có mấy câu hỏi?

  • - gěi 一个 yígè 理由 lǐyóu

    - Cho tôi một lý do.

Động từ + 个 + Tân ngữ

dùng giữa động từ và tân ngữ biểu thị động lượng

Ví dụ:
  • - shuō yào jiàn 面儿 miàner

    - Cô ấy nói muốn gặp nhau.

  • - hái 回去 huíqu 洗个 xǐgè zǎo

    - Tôi còn phải về tắm nữa.

Động từ (看/听/走) + 个 + Số biểu thị ước lượng (十来、三四 ...) + Lượng từ

dùng trước số ước lượng

Ví dụ:
  • - pǎo 七八圈 qībāquān jiù lèi le

    - Anh ấy chạy khoảng bảy tám vòng là mệt rồi.

  • - 我们 wǒmen 走个 zǒugè 十来 shílái 分钟 fēnzhōng jiù dào

    - Chúng ta đi khoảng mười phút là đến.

  • - 吃个 chīgè liǎng 三块 sānkuài 蛋糕 dàngāo jiù bǎo le

    - Ăn hai ba miếng bánh là no rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Động từ + (得) 个 + Bổ ngữ (痛快/不停/明白...)

dùng giữa động từ và bổ ngữ, nhấn mạnh trình độ, khiến bổ ngữ phần nào mang tính chất của tân ngữ

Ví dụ:
  • - shuō 明白 míngbai

    - Anh ấy phải nói cho rõ ràng.

  • - 今天 jīntiān 玩个 wángè 痛快 tòngkuài

    - Hôm nay chơi thật vui nhé!

  • - 不停 bùtíng

    - Anh ấy khóc mãi không dừng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

今儿/明儿/昨儿/前儿 + 个

Ví dụ:
  • - 明儿个 míngergè 别忘了 biéwàngle 开会 kāihuì

    - Ngày mai đừng quên họp nhé.

  • - 今儿个 jīnergè 哪儿 nǎér le

    - Hôm nay bạn đã đi đâu vậy?

有些/这些/那些/一些 + 个

Ví dụ:
  • - 那些 nèixiē 日子 rìzi zhēn 难忘 nánwàng

    - Những ngày tháng đó thật khó quên.

  • - 有些 yǒuxiē 个事 gèshì xiǎng tán

    - Tôi có vài việc muốn nói với bạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 茱莉亚 zhūlìyà 有个 yǒugè 朋友 péngyou

    - Julia có một người bạn.

  • - 越南 yuènán shì 一个 yígè 昌盛 chāngshèng de 国家 guójiā

    - Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.

  • - 中国 zhōngguó 人有 rényǒu 五十六个 wǔshíliùgè 民族 mínzú shì 汉族人 hànzúrén

    - Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.

  • - 一个 yígè 家族 jiāzú 灭亡 mièwáng le

    - Một gia tộc đã diệt vong.

  • - 他们 tāmen 家有 jiāyǒu 两个 liǎnggè 阿姨 āyí

    - Nhà họ có hai cô bảo mẫu.

  • - 两个 liǎnggè 选手 xuǎnshǒu de 水平 shuǐpíng 相当 xiāngdāng píng

    - Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.

  • - 这个 zhègè 天平 tiānpíng 平衡 pínghéng

    - Cái cân này không cân bằng.

  • - yǒu 一个 yígè 聪明 cōngming de 弟弟 dìdì

    - Tôi có đứa em trai thông minh.

  • - gěi 那个 nàgè 小弟弟 xiǎodìdi de ma

    - Nó dành cho cậu bé?

  • - 姐姐 jiějie gěi 弟弟 dìdì 三个 sāngè 拥抱 yōngbào

    - Người chị ôm em trai ba cái.

  • - shì 一个 yígè 可爱 kěài de 弟弟 dìdì

    - Nó là đứa em trai đáng yêu.

  • - 这个 zhègè 苹果 píngguǒ 让给 rànggěi 弟弟 dìdì ba

    - Quả táo này để lại cho em trai đi.

  • - shì 弟弟 dìdì 应该 yīnggāi ràng 他些 tāxiē

    - nó là em, con nên nhường nó một tý.

  • - yǒu 一个 yígè 漏斗 lòudǒu

    - Tôi có một cái phễu.

  • - 阿里巴巴 ālǐbābā 遇到 yùdào le 一个 yígè 大盗 dàdào

    - Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.

  • - 巴尔的摩 bāěrdìmó 勋爵 xūnjué shì 一个 yígè 都市 dūshì 传奇 chuánqí

    - Chúa Baltimore là một huyền thoại đô thị.

  • - 就是 jiùshì 那个 nàgè 恶名昭彰 èmíngzhāozhāng de 尼尔 níěr · 卡夫 kǎfū ruì

    - Neal Caffrey khét tiếng.

  • - 一个 yígè 叫做 jiàozuò 法兰克 fǎlánkè · 阿尔伯特 āěrbótè · 辛纳屈 xīnnàqū de 小伙子 xiǎohuǒzi

    - Một người tên là Francis Albert Sinatra.

  • - de 梦想 mèngxiǎng shì 成为 chéngwéi xià 一个 yígè 斯皮尔伯格 sīpíěrbógé

    - Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.

  • - 这个 zhègè 公园 gōngyuán de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của công viên này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 个

Hình ảnh minh họa cho từ 个

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 个 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ