Đọc nhanh: 两倍 (lưỡng bội). Ý nghĩa là: gấp đôi; gấp hai. Ví dụ : - 房租涨了两倍! Tiền thuê nhà tăng gấp đôi!. - 这台电脑贵了两倍。 Chiếc máy tính này đắt gấp đôi.. - 他的工资是我的两倍。 Lương của anh ấy gấp đôi tôi.
Ý nghĩa của 两倍 khi là Danh từ
✪ gấp đôi; gấp hai
两倍的
- 房租 涨 了 两倍 !
- Tiền thuê nhà tăng gấp đôi!
- 这台 电脑 贵 了 两倍
- Chiếc máy tính này đắt gấp đôi.
- 他 的 工资 是 我 的 两倍
- Lương của anh ấy gấp đôi tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两倍
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 前 两年 我 在 阿拉巴马州
- Hai năm qua ở Alabama.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 两根 筷子
- Hai chiếc đũa
- 两 国联 为 友好 同盟
- Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 标准 是 两巴
- Tiêu chuẩn là 2 bar.
- 我 买 两罗笔
- Tôi mua hai gốt bút.
- 两眼 放出 炯炯 的 光芒
- hai mắt sáng long lanh.
- 这 两匹 靳 很 健壮
- Hai con ngựa kéo xe này rất khỏe.
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 房租 涨 了 两倍 !
- Tiền thuê nhà tăng gấp đôi!
- 这台 电脑 贵 了 两倍
- Chiếc máy tính này đắt gấp đôi.
- 这瓶 比 那 瓶 多两倍
- Cái bình này nhiều gấp 3 cái bình kia.
- 他 的 收入 增加 了 两倍
- Thu nhập của anh ấy đã tăng gấp ba lần.
- 他 的 工资 是 我 的 两倍
- Lương của anh ấy gấp đôi tôi.
- 该 雕像 大小 为 实体 的 两倍
- Chiếc tượng này có kích thước gấp đôi so với thực tế.
- 他 的 收入 相当于 去年 的 两倍
- Thu nhập của anh ấy gấp đôi so với năm ngoái.
- 这 两条线 是 平行 的
- Hai đường này là song song.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 两倍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两倍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
倍›