Từ hán việt: 【ti】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ti). Ý nghĩa là: tơ tằm, sợi; dây; tơ, dây đàn; đàn (nhạc cụ có dây). Ví dụ : - 。 Những loại lụa này có chất lượng rất cao.. - 。 Thứ tằm nhả ra là tơ.. - 。 Công nhân đã uốn cong sợi dây sắt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Lượng từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tơ tằm

蚕丝

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 蚕丝 cánsī 非常 fēicháng 优质 yōuzhì

    - Những loại lụa này có chất lượng rất cao.

  • - cán 吐出来 tǔchūlái de shì

    - Thứ tằm nhả ra là tơ.

sợi; dây; tơ

(丝儿) 像丝的物品

Ví dụ:
  • - 工人 gōngrén 铁丝 tiěsī 折弯 zhéwān le

    - Công nhân đã uốn cong sợi dây sắt.

  • - 蜘蛛丝 zhīzhūsī 非常 fēicháng

    - Tơ nhện rất mỏng.

  • - 这根 zhègēn 铜丝 tóngsī hěn

    - Sợi đồng này rất mỏng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

dây đàn; đàn (nhạc cụ có dây)

琴弦;弦乐器

Ví dụ:
  • - 丝竹 sīzhú zhī 令人 lìngrén 陶醉 táozuì

    - Tiếng nhạc đàn tranh thật khiến người ta say mê.

  • - 古琴 gǔqín de 丝弦 sīxián 非常 fēicháng 精细 jīngxì

    - Dây đàn của cổ cầm rất tinh tế.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

ít; chút (dùng cho hiện tượng tự nhiên, cảnh quan)

用于表示自然风景、自然现象

Ví dụ:
  • - 外面 wàimiàn 一丝 yīsī fēng dōu 没有 méiyǒu

    - Bên ngoài không có một chút gió nào.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 一丝 yīsī 亮光 liàngguāng

    - Có một chút ánh sáng ở đây.

bề ngoài hoặc biểu cảm của khuôn mặt

用于表示人的容貌、表情

Ví dụ:
  • - 脸上 liǎnshàng yǒu 一丝 yīsī 愤怒 fènnù

    - Có một chút giận dữ trên khuôn mặt anh ấy.

  • - yǒu 一丝 yīsī 紧张 jǐnzhāng

    - Anh ấy có một chút căng thẳng.

  • - de 脸上 liǎnshàng 露出 lùchū le 一丝 yīsī 微笑 wēixiào

    - Một nụ cười nở trên khuôn mặt của anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

chút, ít (dùng cho những điều trừu tượng)

用于表示抽象的事物

Ví dụ:
  • - 雪地 xuědì shàng 没有 méiyǒu 一丝 yīsī 痕迹 hénjì

    - Trên mặt tuyết không có một chút dấu vết.

  • - 带来 dàilái 一丝 yīsī 温馨 wēnxīn

    - Anh ấy mang đến một chút ấm áp.

cecimillimetre (là một đơn vị đo chiều dài)

是长度测量单位

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 动物 dòngwù zhǎng 一丝 yīsī

    - Con vật này dài một decimillimetre.

  • - de 长度 chángdù shì sān 丝米 sīmǐ

    - Chiều dài của nó là ba decimillimetre.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Tân ngữ ( 铁/ 头发/ 细细的 )+ 丝

Sợi dây sắt; sợi tóc

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一根 yīgēn 铁丝 tiěsī

    - Đây là một sợi dây sắt.

  • - de 头发丝 tóufàsī hěn 柔软 róuruǎn

    - Sợi tóc của cô ấy rất mềm mại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 这根 zhègēn 缅丝长 miǎnsīzhǎng

    - Sợi này dài.

  • - 萝卜 luóbo 成丝儿 chéngsīér

    - Bạn nạo củ cải thành sợi.

  • - zhè 摸起来 mōqǐlai xiàng 丝绒 sīróng

    - Nó cảm giác như nhung.

  • - 可爱 kěài de 粉丝 fěnsī

    - Fan dễ thương.

  • - 著名 zhùmíng de 荷兰 hélán 电影 diànyǐng 导演 dǎoyǎn 阿格涅 āgéniè 丝卡 sīkǎ · 霍兰 huòlán zài 那边 nàbiān

    - Có đạo diễn phim nổi tiếng người Ba Lan, Agnieszka Holland.

  • - 古琴 gǔqín de 丝弦 sīxián 非常 fēicháng 精细 jīngxì

    - Dây đàn của cổ cầm rất tinh tế.

  • - 珍惜 zhēnxī 这丝 zhèsī 微小 wēixiǎo 娱意 yúyì

    - Trân trọng chút ý vui vẻ nhỏ này.

  • - zài 安装 ānzhuāng 螺丝 luósī

    - Anh ấy đang lắp ốc vít.

  • - 当局 dāngjú duì 绑架者 bǎngjiàzhě de 要求 yāoqiú 丝毫 sīháo 没有 méiyǒu 让步 ràngbù de 迹象 jìxiàng

    - Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.

  • - 平静 píngjìng de 湖面 húmiàn 没有 méiyǒu 一丝 yīsī 波澜 bōlán

    - Mặt hồ phẳng lặng không có gợn sóng.

  • - shì 这家 zhèjiā 俱乐部 jùlèbù de 死忠 sǐzhōng 粉丝 fěnsī

    - Anh ấy là một fan trung thành của câu lạc bộ này.

  • - 丝瓜络 sīguāluò

    - xơ mướp.

  • - 心里 xīnli 聊感 liáogǎn 一丝 yīsī 欣慰 xīnwèi

    - Trong lòng anh ấy có chút vui mừng.

  • - 蛛丝马迹 zhūsīmǎjì

    - manh mối; đầu mối; vết tích

  • - 两轴 liǎngzhóu 丝线 sīxiàn

    - hai cuộn tơ

  • - 螺丝 luósī shì 组织 zǔzhī de 关键 guānjiàn 部分 bùfèn

    - Bộ phận chủ chốt là phần quan trọng trong tổ chức.

  • - 丝绸 sīchóu 制品 zhìpǐn hěn 昂贵 ángguì

    - Sản phẩm được làm từ tơ tằm rất đắt.

  • - 椅子 yǐzi tuǐ de 螺丝 luósī 出头 chūtóu le

    - Ốc vít ở chân ghế nhô ra ngoài.

  • - 丝竹 sīzhú zhī 令人 lìngrén 陶醉 táozuì

    - Tiếng nhạc đàn tranh thật khiến người ta say mê.

  • - 丝瓜络 sīguāluò 可以 kěyǐ 擦洗 cāxǐ 锅碗 guōwǎn

    - Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 丝

Hình ảnh minh họa cho từ 丝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ty
    • Nét bút:フフフフ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VVM (女女一)
    • Bảng mã:U+4E1D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao