Hán tự: 世
Đọc nhanh: 世 (thế). Ý nghĩa là: đời người, thế hệ, hết đời này đến đời khác. Ví dụ : - 他的一世很精彩。 Cuộc đời của anh ấy rất tuyệt vời.. - 他一世辛苦。 Anh ấy vất vả một đời.. - 每一世都有其使命。 Mỗi thế hệ đều có sứ mệnh của nó.
Ý nghĩa của 世 khi là Danh từ
✪ đời người
人的一辈子
- 他 的 一世 很 精彩
- Cuộc đời của anh ấy rất tuyệt vời.
- 他 一世 辛苦
- Anh ấy vất vả một đời.
✪ thế hệ
有血统关系的人相传而成的辈分
- 每 一世 都 有 其 使命
- Mỗi thế hệ đều có sứ mệnh của nó.
- 家族 兴盛 绵延 数十 世
- Gia tộc thịnh vượng kéo dài hàng chục thế hệ.
✪ hết đời này đến đời khác
一代又一代
- 世世 传承 优良传统
- Kế thừa những truyền thống tốt đẹp từ thế hệ này sang thế hệ khác.
✪ quan hệ lâu đời
指有世交的关系
- 我们 存有 珍贵 的 世交
- Chúng tôi có quan hệ lâu đời quý giá.
- 他家 和 我家 有 世交
- Gia đình anh ấy và tôi có mối quan hệ lâu đời.
✪ thời đại
时代
- 当今 之世 , 机遇 与 挑战 并存
- Thời đại ngày nay, cơ hội và thách thức đồng thời tồn tại.
- 近世 社会 变化 巨大
- Thời cận đại xã hội thay đổi rất lớn.
✪ thế gian; thế giới
世界
- 世藏 无数 秘密
- Thế giới chứa vô số bí mật.
- 世中 充满希望
- Trong thế giới tràn đầy hy vọng.
✪ họ Thế
姓
- 我 老板 姓世
- Sếp tôi họ Thế.
✪ các thời kỳ địa chất
地质年代的分期(地质)
- 世 的 研究 很 重要
- Nghiên cứu về thời kỳ địa chất rất quan trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世
- 我 有 阿姨 是 患 乳腺癌 去世 的
- Tôi có một người cô đã chết vì bệnh ung thư vú.
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 暹罗 国王 拉 玛四世 将 巨大 的 帝国
- Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 华陀 再世
- Hoa Đà tái thế
- 詹姆斯 一世 时期 的 悲剧 马尔菲 公爵夫人
- Thảm kịch Jacobean mang tên Nữ công tước xứ Malfi.
- 她 呜咽 着 叙述 她 自己 悲哀 的 身世
- Cô ấy khóc lóc khi kể về cuộc đời đau buồn của mình.
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 我们 悼惜 她 的 逝世
- Chúng tôi thương tiếc về sự qua đời của cô ấy.
- 感伤 自己 不幸 的 身世
- bi thương cho số phận bất hạnh trên cuộc đờii
- 王家 跟 李家 是 世交
- gia đình họ Vương và họ Lí thân nhau mấy đời.
- 他家 和 我家 有 世交
- Gia đình anh ấy và tôi có mối quan hệ lâu đời.
- 洎 乎 近世
- cho đến thời gần đây.
- 恍如隔世
- dường như đã mấy đời
- 他 堪称 当世之豪
- Anh ấy được coi là người xuất chúng của thời đại này.
- 这是 荷兰 世爵
- Đây là một Spyker!
- 他 达 世情
- Anh ấy hiểu rõ thế sự.
- 他于 去年 逝世 了
- Ông ấy đã qua đời vào năm ngoái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 世
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 世 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm世›