专辑 zhuānjí

Từ hán việt: 【chuyên tập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "专辑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chuyên tập). Ý nghĩa là: album, ghi âm nhạc, bộ sưu tập đặc biệt của tài liệu in hoặc phát sóng. Ví dụ : - Chỉ cần khóa bìa album của chúng tôi.. - Đó là khi tôi nhận được một hợp đồng kỷ lục

Từ vựng: HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của 专辑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 专辑 khi là Danh từ

album

Ví dụ:
  • - 选定 xuǎndìng 专辑 zhuānjí 封面 fēngmiàn

    - Chỉ cần khóa bìa album của chúng tôi.

ghi âm nhạc

record (music)

Ví dụ:
  • - 那时 nàshí 可以 kěyǐ chū 专辑 zhuānjí

    - Đó là khi tôi nhận được một hợp đồng kỷ lục

bộ sưu tập đặc biệt của tài liệu in hoặc phát sóng

special collection of printed or broadcast material

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专辑

  • - 伯乐 bólè shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 有名 yǒumíng de 相马 xiàngmǎ 专家 zhuānjiā

    - Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.

  • - 木匠 mùjiàng 专心 zhuānxīn páo zhe 木板 mùbǎn

    - Thợ mộc tập trung bào tấm gỗ.

  • - 专治 zhuānzhì 疟疾 nüèjí

    - Chuyên trị sốt rét.

  • - 剪辑 jiǎnjí 照片 zhàopiān

    - ảnh đã qua chỉnh lý.

  • - 专诚 zhuānchéng 拜访 bàifǎng

    - đặc biệt đến thăm

  • - 卖鞋 màixié de 专柜 zhuānguì zài 哪儿 nǎér ya

    - Quầy chuyên bán giày ở đâu nhỉ?

  • - 妇女 fùnǚ 问题 wèntí 专号 zhuānhào

    - số chuyên đề về vấn đề phụ nữ

  • - 心思 xīnsī 专一 zhuānyī

    - Một lòng một dạ.

  • - 饥饿感 jīègǎn 使 shǐ 无法 wúfǎ 专心 zhuānxīn 工作 gōngzuò

    - Cảm giác đói bụng làm tôi không thể tập trung làm việc.

  • - 就是 jiùshì 超自然 chāozìrán 癌症 áizhèng 疗法 liáofǎ de 专家 zhuānjiā le ma

    - Vì vậy, điều đó khiến tôi trở thành một chuyên gia điều trị ung thư siêu phàm.

  • - 专业人士 zhuānyèrénshì zuò 艾灸 àijiǔ

    - Chuyên gia thực hiện châm cứu.

  • - de ài tài 专一 zhuānyī le

    - Tình yêu của anh ấy quá chung thủy.

  • - 心神 xīnshén 专注 zhuānzhù

    - chăm chú

  • - 没有 méiyǒu 千年 qiānnián 日出 rìchū 这张 zhèzhāng 专辑 zhuānjí

    - Không có bản ghi Millennium Sunrise.

  • - 首张 shǒuzhāng 专辑 zhuānjí

    - Album đầu tiên.

  • - 选定 xuǎndìng 专辑 zhuānjí 封面 fēngmiàn

    - Chỉ cần khóa bìa album của chúng tôi.

  • - 他们 tāmen máng zhe guàn 专辑 zhuānjí

    - Họ đang bận thu âm album.

  • - 他们 tāmen yǒu 一支 yīzhī 专业 zhuānyè de 编辑 biānjí 团队 tuánduì

    - Họ có đội ngũ biên tập chuyên nghiệp.

  • - 那时 nàshí 可以 kěyǐ chū 专辑 zhuānjí

    - Đó là khi tôi nhận được một hợp đồng kỷ lục

  • - 选择 xuǎnzé le 一个 yígè 有趣 yǒuqù de 专业 zhuānyè

    - Cô ấy đã chọn một ngành học thú vị.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 专辑

Hình ảnh minh họa cho từ 专辑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 专辑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuān
    • Âm hán việt: Chuyên
    • Nét bút:一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QNI (手弓戈)
    • Bảng mã:U+4E13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xa 車 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:一フ丨一丨フ一一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQRSJ (大手口尸十)
    • Bảng mã:U+8F91
    • Tần suất sử dụng:Rất cao