Đọc nhanh: 忘情 (vong tình). Ý nghĩa là: cầm lòng; thờ ơ; hờ hững; vong tình, thoả tình; thoả thích; say sưa, mê mệt. Ví dụ : - 不能忘情。 không thể cầm lòng được. - 忘情地歌唱。 ca hát say sưa
Ý nghĩa của 忘情 khi là Động từ
✪ cầm lòng; thờ ơ; hờ hững; vong tình
感情上放得下;无动于衷 (常用于否定式)
- 不能 忘情
- không thể cầm lòng được
✪ thoả tình; thoả thích; say sưa
不能节制自己的感情
- 忘情 地 歌唱
- ca hát say sưa
✪ mê mệt
因极喜爱而陶醉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忘情
- 他 的 心情 偶尔 好 , 偶尔 坏
- Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 适合 国情
- hợp tình hình trong nước
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 斯 时 心情 特别 好
- Lúc này tâm trạng rất tốt.
- 奶奶 把关 火给 忘 了
- Bà nội quên tắt bếp rồi.
- 奶奶 忘记 按时 吃药
- Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.
- 他俩 感情 不 和 , 去年 拜拜 了
- Hai người họ không hợp, năm ngoái đã chia tay rồi.
- 休息 一下 , 放松 放松 心情
- Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.
- 忘情 地 歌唱
- ca hát say sưa
- 爱情 中 最 容易 喜新 忘旧 的 三大 星座
- Ba cung hay có mới nới cũ trong tình yêu
- 酒精 是 可以 使人 暂时 忘记 烦恼 , 但 也 会 麻痹 人 的 情感
- Rượu có thể khiến người ta tạm thời quên đi phiền não, nhưng nó cũng có thể làm tê liệt cảm xúc của con người.
- 因为 年岁久远 , 大家 把 这件 事情 忘 了
- vì năm tháng qua lâu, nên mọi người đã quên chuyện này rồi.
- 不能 忘情
- không thể cầm lòng được
- 他 的 恩情 我 永远 不会 忘记
- Ân tình của anh ấy tôi sẽ không bao giờ quên.
- 前 的 事情 我们 已经 忘记 了
- Những chuyện đã qua chúng tôi đã quên rồi.
- 独特 的 风情 令人难忘
- Cảm giác đặc biệt khiến người ta khó quên.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 忘情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忘情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忘›
情›