gài

Từ hán việt: 【cái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cái). Ý nghĩa là: cầu xin; van xin, ăn mày; người ăn xin; ăn xin, cho; bố thí. Ví dụ : - Chợ nổi Cái Răng Cần Thơ. - 。 nó cải trang thành ăn mày.. - () ăn mày; ăn xin

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

cầu xin; van xin

乞求

Ví dụ:
  • - qín gài 冷水 lěngshuǐ shàng 市场 shìchǎng

    - Chợ nổi Cái Răng Cần Thơ

  • - 化装 huàzhuāng chéng 乞丐 qǐgài 模样 múyàng

    - nó cải trang thành ăn mày.

  • - 讨饭 tǎofàn de ( 乞丐 qǐgài )

    - ăn mày; ăn xin

  • - 要饭 yàofàn de ( 乞丐 qǐgài )

    - hành khất; người ăn xin

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

ăn mày; người ăn xin; ăn xin

乞丐

cho; bố thí

给;施与

lạy van

恳切地希望得到

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 这个 zhègè 乞丐 qǐgài guài 可怜 kělián de

    - Người ăn xin này thật đáng thương.

  • - hěn 同情 tóngqíng 那个 nàgè 可怜 kělián de 乞丐 qǐgài

    - Tôi rất đồng cảm với người ăn xin đáng thương kia.

  • - 乞丐 qǐgài zài 桥下 qiáoxià 栖身 qīshēn

    - Người ăn xin nương thân dưới gầm cầu.

  • - 乞丐 qǐgài de 衣服 yīfú 破破烂烂 pòpòlànlàn

    - Quần áo của người ăn xin rách rưới.

  • - 看到 kàndào 一个 yígè 乞丐 qǐgài 跨进 kuàjìn 一辆 yīliàng 闪亮 shǎnliàng de 奔驰 bēnchí 轿车 jiàochē 惊愕 jīngè 不已 bùyǐ

    - Tôi cảm thấy bất ngờ khi nhìn thấy một người ăn xin bước vào một chiếc xe sang Mercedes sáng bóng.

  • - lián gěi 最穷 zuìqióng de 乞丐 qǐgài 一个 yígè 便士 biànshì dōu 舍不得 shěbùdé

    - Cô ấy ngay cả không chịu cho một xu cũng ngại cho tên ăn xin nghèo nhất.

  • - xiàng 乞丐 qǐgài 施舍 shīshě qián

    - Anh ấy đã bố thí tiền cho ăn xin.

  • - qín gài 冷水 lěngshuǐ shàng 市场 shìchǎng

    - Chợ nổi Cái Răng Cần Thơ

  • - 化装 huàzhuāng chéng 乞丐 qǐgài 模样 múyàng

    - nó cải trang thành ăn mày.

  • - 讨饭 tǎofàn de ( 乞丐 qǐgài )

    - ăn mày; ăn xin

  • - 要饭 yàofàn de ( 乞丐 qǐgài )

    - hành khất; người ăn xin

  • - 乞丐 qǐgài 请求 qǐngqiú 大家 dàjiā 施舍 shīshě

    - Người ăn xin xin mọi người bố thí.

  • - 街上 jiēshàng yǒu 很多 hěnduō 乞丐 qǐgài

    - Trên đường có nhiều người ăn xin.

  • - 乞丐 qǐgài de 生活 shēnghuó hěn 艰难 jiānnán

    - Cuộc sống của người ăn xin rất khó khăn.

  • - 这个 zhègè xiǎo 乞丐 qǐgài 只要 zhǐyào qián

    - Người ăn xin nhỏ này chỉ cần tiền.

  • - 一个 yígè 乞丐 qǐgài zǒu 过来 guòlái xiàng 我们 wǒmen 要钱 yàoqián

    - Một người ăn xin đến và xin tiền chúng tôi.

  • Xem thêm 11 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 丐

Hình ảnh minh họa cho từ 丐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Gài
    • Âm hán việt: Cái
    • Nét bút:一丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MYVS (一卜女尸)
    • Bảng mã:U+4E10
    • Tần suất sử dụng:Cao