乞丐讨肉粽 qǐgài tǎo ròu zòng

Từ hán việt: 【khất cái thảo nhụ tống】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "乞丐讨肉粽" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khất cái thảo nhụ tống). Ý nghĩa là: Ăn mày đòi xôi gấc (ăn chực đòi bánh chưng); ăn chực đòi bánh chưng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 乞丐讨肉粽 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 乞丐讨肉粽 khi là Thành ngữ

Ăn mày đòi xôi gấc (ăn chực đòi bánh chưng); ăn chực đòi bánh chưng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乞丐讨肉粽

  • - 这个 zhègè 乞丐 qǐgài guài 可怜 kělián de

    - Người ăn xin này thật đáng thương.

  • - hěn 同情 tóngqíng 那个 nàgè 可怜 kělián de 乞丐 qǐgài

    - Tôi rất đồng cảm với người ăn xin đáng thương kia.

  • - ròu zòng

    - bánh chưng nhân thịt; bánh tét nhân thịt

  • - 流浪者 liúlàngzhě zài 街头 jiētóu 乞讨 qǐtǎo

    - Người lang thang xin ăn trên phố.

  • - 流浪 liúlàng de 汉子 hànzi zài 街头 jiētóu 乞讨 qǐtǎo

    - Người đàn ông lang thang xin ăn trên phố.

  • - 乞丐 qǐgài zài 桥下 qiáoxià 栖身 qīshēn

    - Người ăn xin nương thân dưới gầm cầu.

  • - 乞丐 qǐgài de 衣服 yīfú 破破烂烂 pòpòlànlàn

    - Quần áo của người ăn xin rách rưới.

  • - 看到 kàndào 一个 yígè 乞丐 qǐgài 跨进 kuàjìn 一辆 yīliàng 闪亮 shǎnliàng de 奔驰 bēnchí 轿车 jiàochē 惊愕 jīngè 不已 bùyǐ

    - Tôi cảm thấy bất ngờ khi nhìn thấy một người ăn xin bước vào một chiếc xe sang Mercedes sáng bóng.

  • - 沿街 yánjiē 讨乞 tǎoqǐ

    - ăn xin dọc đường.

  • - lián gěi 最穷 zuìqióng de 乞丐 qǐgài 一个 yígè 便士 biànshì dōu 舍不得 shěbùdé

    - Cô ấy ngay cả không chịu cho một xu cũng ngại cho tên ăn xin nghèo nhất.

  • - xiàng 乞丐 qǐgài 施舍 shīshě qián

    - Anh ấy đã bố thí tiền cho ăn xin.

  • - 化装 huàzhuāng chéng 乞丐 qǐgài 模样 múyàng

    - nó cải trang thành ăn mày.

  • - 讨饭 tǎofàn de ( 乞丐 qǐgài )

    - ăn mày; ăn xin

  • - 要饭 yàofàn de ( 乞丐 qǐgài )

    - hành khất; người ăn xin

  • - 乞丐 qǐgài 请求 qǐngqiú 大家 dàjiā 施舍 shīshě

    - Người ăn xin xin mọi người bố thí.

  • - 街上 jiēshàng yǒu 很多 hěnduō 乞丐 qǐgài

    - Trên đường có nhiều người ăn xin.

  • - 乞丐 qǐgài de 生活 shēnghuó hěn 艰难 jiānnán

    - Cuộc sống của người ăn xin rất khó khăn.

  • - 这个 zhègè xiǎo 乞丐 qǐgài 只要 zhǐyào qián

    - Người ăn xin nhỏ này chỉ cần tiền.

  • - 一个 yígè 乞丐 qǐgài zǒu 过来 guòlái xiàng 我们 wǒmen 要钱 yàoqián

    - Một người ăn xin đến và xin tiền chúng tôi.

  • - 已经 yǐjīng wèi 史诗 shǐshī 般的 bānde 糖果 tángguǒ 乞讨 qǐtǎo 做好 zuòhǎo le 准备 zhǔnbèi

    - Tôi đang chuẩn bị cho một đêm ăn xin kẹo hoành tráng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 乞丐讨肉粽

Hình ảnh minh họa cho từ 乞丐讨肉粽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乞丐讨肉粽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Gài
    • Âm hán việt: Cái
    • Nét bút:一丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MYVS (一卜女尸)
    • Bảng mã:U+4E10
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét)
    • Pinyin: Qǐ , Qì
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ON (人弓)
    • Bảng mã:U+4E5E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+8 nét)
    • Pinyin: Zòng
    • Âm hán việt: Tông , Tống
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶丶フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDJMF (火木十一火)
    • Bảng mã:U+7CBD
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+0 nét)
    • Pinyin: Ròu , Rù
    • Âm hán việt: Nhụ , Nhục , Nậu
    • Nét bút:丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OBO (人月人)
    • Bảng mã:U+8089
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Tǎo
    • Âm hán việt: Thảo
    • Nét bút:丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVDI (戈女木戈)
    • Bảng mã:U+8BA8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao