Đọc nhanh: 乞丐讨肉粽 (khất cái thảo nhụ tống). Ý nghĩa là: Ăn mày đòi xôi gấc (ăn chực đòi bánh chưng); ăn chực đòi bánh chưng.
Ý nghĩa của 乞丐讨肉粽 khi là Thành ngữ
✪ Ăn mày đòi xôi gấc (ăn chực đòi bánh chưng); ăn chực đòi bánh chưng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乞丐讨肉粽
- 这个 乞丐 怪 可怜 的
- Người ăn xin này thật đáng thương.
- 我 很 同情 那个 可怜 的 乞丐
- Tôi rất đồng cảm với người ăn xin đáng thương kia.
- 肉 粽
- bánh chưng nhân thịt; bánh tét nhân thịt
- 流浪者 在 街头 乞讨
- Người lang thang xin ăn trên phố.
- 流浪 的 汉子 在 街头 乞讨
- Người đàn ông lang thang xin ăn trên phố.
- 乞丐 在 桥下 栖身
- Người ăn xin nương thân dưới gầm cầu.
- 乞丐 的 衣服 破破烂烂
- Quần áo của người ăn xin rách rưới.
- 看到 一个 乞丐 跨进 一辆 闪亮 的 奔驰 轿车 我 惊愕 不已
- Tôi cảm thấy bất ngờ khi nhìn thấy một người ăn xin bước vào một chiếc xe sang Mercedes sáng bóng.
- 沿街 讨乞
- ăn xin dọc đường.
- 她 连 给 最穷 的 乞丐 一个 便士 都 舍不得
- Cô ấy ngay cả không chịu cho một xu cũng ngại cho tên ăn xin nghèo nhất.
- 他 向 乞丐 施舍 钱
- Anh ấy đã bố thí tiền cho ăn xin.
- 他 化装 成 乞丐 模样
- nó cải trang thành ăn mày.
- 讨饭 的 ( 乞丐 )
- ăn mày; ăn xin
- 要饭 的 ( 乞丐 )
- hành khất; người ăn xin
- 乞丐 请求 大家 施舍
- Người ăn xin xin mọi người bố thí.
- 街上 有 很多 乞丐
- Trên đường có nhiều người ăn xin.
- 乞丐 的 生活 很 艰难
- Cuộc sống của người ăn xin rất khó khăn.
- 这个 小 乞丐 只要 钱
- Người ăn xin nhỏ này chỉ cần tiền.
- 一个 乞丐 走 过来 向 我们 要钱
- Một người ăn xin đến và xin tiền chúng tôi.
- 我 已经 为 史诗 般的 糖果 乞讨 夜 做好 了 准备
- Tôi đang chuẩn bị cho một đêm ăn xin kẹo hoành tráng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乞丐讨肉粽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乞丐讨肉粽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丐›
乞›
粽›
⺼›
肉›
讨›