Đọc nhanh: 和光同尘 (hoà quang đồng trần). Ý nghĩa là: ẩn dật; tiêu cực không đấu tranh.
Ý nghĩa của 和光同尘 khi là Thành ngữ
✪ ẩn dật; tiêu cực không đấu tranh
指不露锋芒、与世无争的处世态度 (见于《老子》第四章)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和光同尘
- 月亮 的 光芒 很 柔和
- Ánh sáng của trăng rất dịu dàng.
- 他 的 崇高 行动 使 他 得到 极大 的 荣誉 和光荣
- Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.
- 欢迎光临 埃文斯 和 罗斯 之 家
- Chào mừng đến với Casa Evans và Ross.
- 埃菲尔铁塔 和 卢浮宫 在 同 一座 城市
- Tháp Eiffel ở cùng thành phố với Bảo tàng Louvre.
- 科 西纳 和 克里斯 是 同 时期 在 埃斯 顿 上学 的 吗
- Kosina và Chris có ở Ernstrom cùng lúc không?
- 友情 和 爱情 之间 有 很多 不同
- Giữa tình bạn và tình yêu có nhiều điểm khác biệt.
- 基督教 教义 和 穆斯林 教义 极为 不同
- Các giáo lý Cơ đốc giáo và giáo lý Hồi giáo rất khác nhau.
- 你 和 谁 同屋 ?
- Bạn ở cùng với ai?
- 安静 的 胡同 适合 散步 和 放松
- Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.
- 种子 需要 阳光 和 水分
- Hạt giống cần ánh sáng và nước.
- 这道 光线 显得 柔和
- Ánh sáng này có vẻ mềm mại.
- 黄昏 的 光线 很 柔和
- Ánh sáng hoàng hôn rất dịu dàng.
- 海陆空 协同作战 的 与 陆军 和 海军 联合 军事 登陆 有关 的 或 为此 而 组织 的
- Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.
- 我 这 一代人 和 我 父辈 及 祖辈 表现 不同
- Thế hệ của tôi có sự khác biệt so với thế hệ cha mẹ và ông bà tôi.
- 我们 和 那辈人 不同
- Chúng tôi khác với loại người đó.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 他 和 同学 去 海南 过 寒假 了
- Anh ấy và các bạn cùng lớp đã đến Hải Nam để nghỉ đông.
- 我 和 小王 同屋
- Tôi ở cùng với Tiểu Vương.
- 柔和 灯光
- Ánh sáng mềm mại
- 和平 是 人类 共同 的 愿望
- Hòa bình là ước mơ chung của nhân loại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 和光同尘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 和光同尘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
同›
和›
尘›