Đọc nhanh: 升级文件长度错误 (thăng cấp văn kiện trưởng độ thác ngộ). Ý nghĩa là: Độ dài file nâng cấp sai sót.
Ý nghĩa của 升级文件长度错误 khi là Danh từ
✪ Độ dài file nâng cấp sai sót
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 升级文件长度错误
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 错误 应当 艾正
- Lỗi sai nên được sửa chữa.
- 要 适当 地 安置 各类 文件
- Cần sắp xếp các loại văn kiện thích hợp.
- 这会 给 他 错误 的 安全感
- Sẽ cho anh ta một cảm giác an toàn sai lầm.
- 这件 事 完全 是 个 误会
- Việc này hoàn toàn là một sự hiểu lầm.
- 书桌上 的 文件 堆积如山
- Tài liệu chất đống như núi trên bàn học.
- 他 担任 班级 的 班长
- Anh ấy đảm nhiệm lớp trưởng của lớp.
- 我 按照 大小 分类 这些 文件
- Tôi phân loại các tài liệu này theo kích thước.
- 按 惯例 , 文件 需 保密 处理
- Theo quy ước, tài liệu cần được xử lý bảo mật.
- 我们 需要 把 文件 分类
- Chúng ta cần phân loại tài liệu.
- 解压 软件 可以 帮助 你 解压 文件
- Phần mềm giải nén có thể giúp bạn giải nén tệp tin.
- 他 压缩 了 文件
- Anh ấy đã nén tập tin.
- 对 自己 的 错误 后悔 到 不致 重犯 的 程度 是 真正 的 后悔
- Châm ngôn "hối hận thật sự là sau khi nhận ra mình đã sai, ta không tái phạm lỗi đó".
- 他 深知 , 此时 的 处长 一定 在 圈阅 文件
- Ông biết rõ rằng lúc đó giám đốc chắc đang đọc tài liệu.
- 我们 从 错误 中 成长
- Chúng ta trưởng thành từ những sai lầm.
- 孩子 有 了 错误 , 做 家长 的 不应 护短
- con nít có làm sai, thì người lớn không nên bao che khuyết điểm
- 文件 中 发生 了 几个 失误
- Trong tài liệu đã xảy ra vài lỗi.
- 我 误删 了 重要 的 文件
- Tôi vô tình xóa tập tin quan trọng.
- 我 需要 修改 文件 中 的 错误
- Tôi cần sửa đổi lỗi trong tài liệu.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 升级文件长度错误
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 升级文件长度错误 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
升›
度›
文›
级›
误›
错›
长›