不离儿 bùlí er

Từ hán việt: 【bất ly nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不离儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất ly nhi). Ý nghĩa là: khá; tương đối; khá tốt; xấp xỉ. Ví dụ : - 。 anh xem nó vẽ cũng khá thiệt đó chứ. - gần như; hầu như

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不离儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不离儿 khi là Động từ

khá; tương đối; khá tốt; xấp xỉ

不坏;差不多

Ví dụ:
  • - kàn huà hái zhēn 离儿 líér ne

    - anh xem nó vẽ cũng khá thiệt đó chứ

  • - 八九 bājiǔ 不离儿 bùlíer shí

    - gần như; hầu như

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不离儿

  • - 这匹 zhèpǐ 鸳鸯 yuānyāng 形影不离 xíngyǐngbùlí

    - Đôi vịt này không rời nhau nửa bước.

  • - 这点 zhèdiǎn 子儿 zǐer 不够 bùgòu huā ya

    - Chút tiền đồng này không đủ dùng đâu.

  • - 这儿 zhèér 汤底 tāngdǐ 味道 wèidao 不错呀 bùcuòya

    - Nước lèo ở đây ngon

  • - 哀求 āiqiú 不要 búyào 离开 líkāi

    - Anh ấy cầu xin tôi đừng rời đi.

  • - 鸟儿 niǎoér 鸣叫 míngjiào le

    - Những con chim ngừng ríu rít.

  • - 他们 tāmen 应名儿 yìngmíngér shì 亲戚 qīnqī 实际上 shíjìshàng 来往 láiwǎng

    - họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.

  • - 因为 yīnwèi 学习成绩 xuéxíchéngjì 不好 bùhǎo 所以 suǒyǐ zǒng 觉得 juéde 自己 zìjǐ 其他同学 qítātóngxué 矮半截 ǎibànjié ér 似的 shìde

    - Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.

  • - 困得 kùndé 恨不得 hènbùdé 趴下 pāxià 一会儿 yīhuìer 可是 kěshì 不得不 bùdébù 坚持到底 jiānchídàodǐ

    - Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.

  • - zhè 戏法 xìfǎ ér 变得 biànde ràng rén kàn 出漏子 chūlòuzi lái

    - trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.

  • - 屡屡 lǚlǚ 回首 huíshǒu 不忍 bùrěn 离去 líqù

    - không đành lòng ra đi.

  • - xiǎo míng 一边 yībiān 兴高采烈 xìnggāocǎiliè de chàng zhe 儿歌 érgē 一边 yībiān 拨弄 bōnòng zhe 手中 shǒuzhōng 爱不释手 àibùshìshǒu de zhú 蜻蜓 qīngtíng

    - Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!

  • - shǒu 头儿 tóuer 方便 fāngbiàn

    - trong tay không có nhiều tiền; trong tay chả dư dật gì; kẹt tiền.

  • - 恋恋不舍 liànliànbùshě 离开 líkāi le jiā

    - Anh ấy rất lưu luyến không nỡ rời khỏi nhà.

  • - 夫妇俩 fūfùliǎ ér 恋恋不舍 liànliànbùshě 离开 líkāi 伦敦 lúndūn

    - Hai vợ chồng quyến luyến rời khỏi London.

  • - 公司 gōngsī zuì 漂亮 piàoliàng 女孩儿 nǚháier 爱上 àishàng le 真是 zhēnshi 艳福不浅 yànfúbùqiǎn ne

    - Những cô gái xinh đẹp nhất trong công ty đều thích anh ta, đúng là người đàn ông đào hòa, có duyên với phụ nữ.

  • - liǎ rén 有点儿 yǒudiǎner 不对劲 búduìjìn ài 闹意见 nàoyìjiàn

    - hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu

  • - 八九 bājiǔ 不离儿 bùlíer shí

    - gần như; hầu như

  • - huà shuō 离题 lítí 太远 tàiyuǎn 容易 róngyì 拐过 guǎiguò 弯儿 wānér lái

    - nói lạc đề quá xa khó mà lái lại được.

  • - mán 大家 dàjiā 我离 wǒlí guò 一次 yīcì hūn 有个 yǒugè 十岁 shísuì de 儿子 érzi

    - Cũng không giấu gì mọi người, tôi đã từng ly hôn và có con trai lớn mười tuổi.

  • - kàn huà hái zhēn 离儿 líér ne

    - anh xem nó vẽ cũng khá thiệt đó chứ

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不离儿

Hình ảnh minh họa cho từ 不离儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不离儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+8 nét), nhụ 禸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chī , Lí , Lì
    • Âm hán việt: Li , Ly , Lệ
    • Nét bút:丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YUKB (卜山大月)
    • Bảng mã:U+79BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao