Đọc nhanh: 不送气 (bất tống khí). Ý nghĩa là: không bật hơi.
Ý nghĩa của 不送气 khi là Tính từ
✪ không bật hơi
语音学上指发辅音时没有显著的气流出来也叫不吐气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不送气
- 不 伤元气
- không làm tổn thương nguyên khí.
- 受挫 而气 不馁
- gặp khó khăn nhưng không nản lòng.
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 她 不住 地 叹气 , 感觉 很 失望
- Cô ấy không ngừng thở dài, cảm thấy rất thất vọng.
- 她 不停 地 叹气 , 心情 很 糟糕
- Cô ấy không ngừng thở dài, tâm trạng rất tồi tệ.
- 不要 怨 天气 不好
- Đừng phàn nàn thời tiết không tốt.
- 唉 , 运气 老是 不好
- Haizz, vận may toàn không tốt.
- 她 半天 不做声 , 是 生气 了 还是 怎么着
- Cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?
- 你 不必 那么 客客气气 的
- Bạn không cần phải lịch sự thế đâu.
- 不良风气
- Nếp sống không lành mạnh.
- 心气 不顺
- tính khí bướng bỉnh
- 运气 不佳
- vận số không tốt.
- 我 容忍 不了 他 的 坏脾气
- Tôi không thể chịu được tính xấu của anh ấy.
- 他 的 脾气 简直 不堪 忍受
- Tính cách của anh ấy quả thật không thể chịu đựng được.
- 财气 不佳
- không có vận phát tài; không có số làm giàu.
- 天气 很 好 , 可惜 我 有事 不能 去
- Thời tiết rất đẹp, tiếc là tôi có việc không đi được.
- 请 坐 , 不要 客气
- Mời ngồi, đừng khách sáo.
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 他 动不动 就 生气
- Anh ấy động tí là tức giận.
- 他 按住 怒火 , 不 发脾气
- Anh ấy kiềm chế cơn giận, không nổi cáu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不送气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不送气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
气›
送›