Đọc nhanh: 屡遭不测 (lũ tao bất trắc). Ý nghĩa là: bị bao vây bởi một loạt rủi ro (thành ngữ).
Ý nghĩa của 屡遭不测 khi là Thành ngữ
✪ bị bao vây bởi một loạt rủi ro (thành ngữ)
beset by a series of mishaps (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屡遭不测
- 人们 对于 他 的 遭遇 哀其 不幸
- Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.
- 屡屡 回首 , 不忍 离去
- không đành lòng ra đi.
- 不幸 的 遭遇
- cảnh ngộ không may
- 他 遭遇 了 不幸
- Anh ấy gặp phải tai họa.
- 她 不幸遭遇 了 车祸
- Cô ấy không may gặp tai nạn giao thông.
- 工作 中 遭遇 了 不少 困难
- trong công việc đã vấp phải không ít khó khăn.
- 根据 风向 测度 , 今天 不会 下雨
- Căn cứ theo hướng gió, thì hôm nay trời sẽ không mưa.
- 储备 金额 为 预防 不测 而 存留 的 资金 数额
- Số tiền dự trữ là số tiền được giữ lại để phòng tránh các biến cố không mong muốn.
- 他 不幸 遭 车祸
- Cậu ấy không may bị tai nạn xe.
- 惨遭 不幸
- không may gặp tai hoạ
- 屡试不爽
- mười lần chẳng sai; lần nào cũng đúng
- 屡 攻不下
- tấn công nhiều lần mà chưa xong
- 在 那 段时间 里 , 预测 变得 更加 不 确定
- Trong thời gian đó, các dự đoán càng trở nên không chắc chắn.
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 不 可能 预测
- Không thể đoán trước được.
- 居心叵测 ( 存心 险恶 , 不可 推测 )
- lòng dạ hiểm ác khó lường.
- 天有不测风云
- không đoán được chuyện mưa gió; nào ai mua được chữ ngờ.
- 天有不测风云
- trời nổi cơn giông bất ngờ / nào ai mua được chữ ngờ
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 他 屡遭 失败 , 但 从不 气馁
- Anh ấy thất bại nhiều lần, nhưng không bao giờ nản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 屡遭不测
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 屡遭不测 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
屡›
测›
遭›