Đọc nhanh: 公法不为亲 (công pháp bất vi thân). Ý nghĩa là: công pháp bất vị thân.
Ý nghĩa của 公法不为亲 khi là Câu thường
✪ công pháp bất vị thân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公法不为亲
- 不能 把 公家 的 东西 据 为 已有
- không thể lấy đồ chung làm của riêng.
- 这样 处理 , 还 不失为 一个 好 办法
- xử lý như vầy, vẫn có thể xem là một biện pháp hay
- 不 讲 公德 的 行为 , 令人 痛恶
- những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 他 为 公益事业 不 讲 报酬
- Anh ấy vì việc công ích không cần báo đáp.
- 作为 公务员 , 一定 要 守法
- Là một công chức, nhất định phải tuân thủ pháp luật.
- 她 不愧为 公司 的 顶梁柱
- Cô ấy không hổ là trụ cột của công ty.
- 只有 到 了 迫于 生计 无法 避开 的 时候 , 才 会 不得已而为之
- Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
- 不法行为
- hành vi phạm pháp
- 她 不久 后 将 成为 母亲
- Cô ấy chẳng bao lâu nữa sẽ làm mẹ..
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 他 的 行为 明显 不法
- Hành vi của anh ấy rõ ràng là không hợp pháp.
- 公司 不 认可 这种 做法
- Công ty không đồng ý với cách làm này.
- 他们 党 了 不 公正 的 行为
- Họ bao che cho hành vi bất công.
- 因为 下雨 , 我 不 去 公园 了
- Bởi vì trời mưa, tôi không đi công viên nữa.
- 新修 的 假山 为 公园 增色 不少
- những hòn non bộ mới xây làm đẹp không ít cho công viên.
- 这家 公司 一直 在 做 不法 生意
- Công ty này luôn kinh doanh bất hợp pháp.
- 我 以为 临阵磨枪 的 做法 不 可取
- tôi thấy rằng cách làm theo kiểu đợi nước đến chân mới nhảy không nên.
- 法院 匆促 做出 的 不 公正 裁决 使 这次 审判 形同 儿戏
- Quyết định bất công mà tòa án đưa ra một cách vội vã đã biến phiên tòa này trở thành một trò chơi trẻ con.
- 我们 因为 语言不通 , 只好 用 手势 和 其他 方法 来 表达 心意
- chúng tôi vì ngôn ngữ bất đồng, nên phải dùng tay và các cách khác để diễn tả ý muốn nói.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公法不为亲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公法不为亲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
为›
亲›
公›
法›